Lịch Âm 23/2 - Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2053
lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2053 lịch âm ngày 23/2/2053
Năm 2053
Năm Quý Dậu
Ngày Dương Lịch: 23-2-2053
Ngày Âm Lịch: 6-1-2053
Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Hãy nhớ rằng cầm lên được thì buông xuống được.
Tử vi ngày Canh Dần
Bản mệnh sinh ngày Canh Dần thông minh, quyết đoán, và sáng tạo. Tuy nhiên, Canh Kim và Mộc Dần đều thuộc Ngũ hành tương khắc, khiến cho người sinh vào ngày này thường thiếu tình cảm và có thái độ thách thức. Họ có tinh thần công bằng nhưng thiếu tính hài hước và hay xem thường người khác.
Người sinh ngày Canh Dần thường trải qua nhiều biến động về tài chính, nhưng may mắn thường đồng hành cùng họ. Từ trung vận trở đi, cuộc sống của họ sẽ thay đổi tích cực, không phải lo lắng về việc kiếm tiền.
ngày 23 tháng 2 năm 2053 ngày 23/2/2053 là ngày mấy âm ngày 23/2/2053 có tốt không ngày 23 tháng 2 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 23/2/2053
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 23-2-2053 (tức ngày 6/1 Âm Lịch ) phạm ngày: - Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTMãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả. SAO XẤUThổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa. |
Ngũ hành |
Ngày Canh Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu. Nạp âm: Canh Dần có mệnh ngày là Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách). Ngày Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật). Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc - Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 6/1 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 23/2/2053 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 23 tháng 2 năm 2053 có Sao Tinh soi chiếu. Sao Tinh: Sao xấu, kiêng kỵ cưới xin, dựng vợ gả chồng. Riêng làm nhà thì được. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Hảo Thương (Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 23/2/2053, tức ngày 6/1/2053 Âm lịch (ngày Canh Dần, tháng Tháng Giêng, năm Quý Dậu) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 23 tháng 2 năm 2053
Ngày 23/2/2053 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2053 thì ngày 23 tháng 2 năm 2053 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 6 tháng 1 Âm lịch năm Quý Dậu.
Ngày 23-2-2053 là thứ mấy?
Ngày 23 tháng 2 năm 2053 là ngày Chủ Nhật
Ngày 23/2/2053 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 23 tháng 2 năm 2053 tức ngày (6/1 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 2 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 23 tháng 2 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 23 tháng 2 năm 2053 (tức ngày 6/1 Âm lịch ) là Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn.
Hội Chùa Hương
Ngày mùng 6 tháng giêng hàng năm là ngày khai hội Chùa Hương, ngày này vốn là ngày chùa mở cửa rừng, người dân địa phương sau này trở thành ngày khai hội. Lễ hội kéo dài đến hết tháng 3 âm lịch.
Chùa Hương là một danh thắng nổi tiếng nằm trên địa bàn xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Chùa Hương đã được Bộ Văn hoá xếp hạng là di tích Quốc gia ngày 8 tháng 4 năm 1962.
Hội Gióng Sóc Sơn
Theo truyền thuyết, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn (Hà Nội) là nơi dừng chân cuối cùng trước khi Thánh Gióng về trời, nên hàng năm cứ ngày mồng 6 tháng Giêng âm lịch, dân làng ở đây mở hội linh đình tại Khu di tích đền Sóc thờ Thánh Gióng – Phù Đổng Thiên Vương.
Lễ hội Gióng Sóc Sơn diễn ra trong ba ngày với đầy đủ các nghi lễ truyền thống như: lễ khai quang, lễ rước, lễ dâng hương, dâng hoa tre lên đền Thượng, nơi thờ anh hùng Thánh Gióng.
Ngày mùng 6 tháng giêng cũng là ngày khai hội đền Hai Bà Trưng. Lễ hội Hai Bà Trưng là một lễ hội đặc biệt được tổ chức ở 3 địa phương trên địa bàn thành phố Hà Nội (huyện Mê Linh, Phúc Thọ và quận Hai Bà Trưng) để tri ân hai vị nữ anh hùng Trưng Trắc, Trưng Nhị.
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?
Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.