Lịch Âm 17/4 - Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2030

lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2030 lịch âm ngày 17/4/2030

Lịch dương
Tháng 4

Năm 2030

17
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Canh Tuất

15
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Thanh minh

Ngày Dương Lịch: 17-4-2030

Ngày Âm Lịch: 15-3-2030

Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Con vịt hóa thành thiên nga xinh đẹp không bởi phép màu, mà vì bản chất nó là thiên nga

Tử vi ngày Nhâm Ngọ

Ngày Nhâm Ngọ có sự phối hợp giữa âm dương, với Ngọ Hỏa thuộc tàng khí của Đinh Hỏa. Mệnh chủ trên đường đời sẽ gặp Dậu Kim, nên kết hợp với Đinh Mùi.

Mệnh chủ sinh vào ngày Nhâm Ngọ thường dễ bị phân tâm, thiếu kiên nhẫn nên dễ bỏ cuộc giữa chừng. Họ thuộc trường phái lãng mạn, mơ mộng nên thường phải đối mặt với nhiều khó khăn từ thực tế. Họ còn là những người trân trọng tình nghĩa, được nhiều người kính trọng.

Ngày Nhâm Ngọ là mệnh phúc khí, mặc dù tiền vận không ổn định nhưng sẽ gặp nhiều việc suôn sẻ thuận lợi từ trung vận. Để thành công trong sự nghiệp, cần nhìn nhận công việc thực tế và mở rộng các mối quan hệ cá nhân.

ngày 17 tháng 4 năm 2030 ngày 17/4/2030 là ngày mấy âm ngày 17/4/2030 có tốt không ngày 17 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2030

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
129/2 Bính Dần
Ngày Cá Tháng Tư
31/3 Mậu Thìn
Hội Chùa Tây Phương
53 Canh Ngọ
Tết Hàn Thực
75 Nhâm Thân
Hội Chùa Thầy
108 Ất Hợi
Lễ hội Hoa Lư
1210 Đinh Sửu
Giỗ Tổ Hùng Vương
1614 Tân Tỵ
Lễ hội Gò Tháp
2119 Bính Tuất
Ngày sách Việt Nam
2523 Canh Dần
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2927 Giáp Ngọ
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3028 Ất Mùi
Ngày Thống nhất Đất Nước
129

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17/4/2030

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 17/4/2030 (tức ngày 15/3 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Thiên Ngục: Xấu mọi việc.

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà.

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Nhâm Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi.

Nạp âm: Nhâm Ngọ có mệnh ngày là Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương).

Ngày Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều.

- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 15/3 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 17/4/2030 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 4 năm 2030 có Sao Sâm soi chiếu.

Sao Sâm thuận lợi cho hôn sự, kinh doanh, ký kết, xuất ngoại. Chủ về vinh hiển, an táng cát lợi, buôn bán phát tài.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 17/4/2030, tức ngày 15/3/2030 Âm lịch (ngày Nhâm Ngọ, tháng Tháng Ba, năm Canh Tuất) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ.

Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 17 tháng 4 năm 2030

Ngày 17/4/2030 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2030 thì ngày 17 tháng 4 năm 2030 Dương lịch là Thứ Tư ngày 15 tháng 3 Âm lịch năm Canh Tuất.

Ngày 17-4-2030 là thứ mấy?

Ngày 17 tháng 4 năm 2030 là ngày Thứ Tư

Ngày 17/4/2030 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 17 tháng 4 năm 2030 tức ngày (15/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 17 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 17 tháng 4 năm 2030 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.