Lịch Âm 13/7 - Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2017

lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2017 lịch âm ngày 13/7/2017

Lịch dương
Tháng 7

Năm 2017

13
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Sáu

Năm Đinh Dậu

20
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mùi
Tiết: Tiểu thử

Ngày Dương Lịch: 13-7-2017

Ngày Âm Lịch: 20-6-2017

Ngày Chu tước Hắc đạo: Kỵ việc tranh cãi và kiện tụng, tuyệt đối cần giữ tính tình ôn hòa

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Mục đích chính của chúng ta trong cuộc sống này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp họ, ít nhất đừng làm họ bị thương – Đức Đạt Lai Lạt Ma XIV

Tử vi ngày Tân Sửu

Tử vi người sinh ngày Tân Sửu cho biết, nên phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực giải trí, nhất định đạt thành tựu. Song đường tình duyên khá lận đận, đặc biệt là nữ mệnh.

Mệnh chủ ngày Tân Sửu chịu sự chi phối của sao Hoa Cái, Tân Kim trên Sửu Thổ, điều này tạo nên tính cách hướng nội, làm việc do dự, dễ phát sinh tranh chấp trong quan hệ với người khác. Mệnh chủ nên kết hợp Bính Tý, trong cuộc sống tất gặp Dần Thổ.

ngày 13 tháng 7 năm 2017 ngày 13/7/2017 là ngày mấy âm ngày 13/7/2017 có tốt không ngày 13 tháng 7 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2017

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2603
2704
2805
2906
3007
18/6 Kỷ Sửu
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
29 Canh Dần
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
1118 Kỷ Hợi
Ngày dân số thế giới
1522 Quý Mão
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1724 Ất Tỵ
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
275 Ất Mão
Ngày Thương binh Liệt sĩ
286 Bính Thìn
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 13/7/2017

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 13/7/2017 (tức ngày 20/6 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Tân Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Tân Sửu có mệnh ngày là Bích Thượng Thổ (Đất tò vò).

Ngày Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 20/6 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 13/7/2017 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 13 tháng 7 năm 2017 có Sao Cang soi chiếu.

Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi công việc đều cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm, đặc biệt là trong những việc đại sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 13/7/2017, tức ngày 20/6/2017 Âm lịch (ngày Tân Sửu, tháng Tháng Sáu, năm Đinh Dậu) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 13 tháng 7 năm 2017

Ngày 13/7/2017 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2017 thì ngày 13 tháng 7 năm 2017 Dương lịch là Thứ Năm ngày 20 tháng 6 Âm lịch năm Đinh Dậu.

Ngày 13-7-2017 là thứ mấy?

Ngày 13 tháng 7 năm 2017 là ngày Thứ Năm

Ngày 13/7/2017 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 13 tháng 7 năm 2017 tức ngày (20/6 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 13 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 13 tháng 7 năm 2017 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.