Lịch Âm 14/3 - Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2014

lịch vạn niên ngày 14 tháng 3 năm 2014 lịch âm ngày 14/3/2014

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2014

14
Thứ Sáu
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Giáp Ngọ

14
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mão
Tiết: Kinh trập

Ngày Dương Lịch: 14-3-2014

Ngày Âm Lịch: 14-2-2014

Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Đôi khi, cuộc sống là việc mạo hiểm mọi thứ cho một giấc mơ mà không ai có thể nhìn thấy ngoài bạn.

Tử vi ngày Giáp Thân

Sinh ngày Giáp Thân có Thiên Nguyên tọa Tàng Sát, Thất Sát Cung, tạo nên sự kết hợp của Nhân nghĩa và Lễ Tín. Đường đời mệnh chủ tất gặp Mùi Thổ, nên kết hợp với Kỷ Tỵ.

Người sinh ngày Giáp Thân có ý chí lập nghiệp, cố gắng giữ hòa khí trong các mối quan hệ, nhân nghĩa lễ tín nhưng cần cẩn thận tiểu nhân. Đường tình duyên của họ lận đận, đặc biệt là từ trung vận.

ngày 14 tháng 3 năm 2014 ngày 14/3/2014 là ngày mấy âm ngày 14/3/2014 có tốt không ngày 14 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2014

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2425
2526
2627
2728
2829
22 Nhâm Thân
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
33 Quý Dậu
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
88 Mậu Dần
Ngày Quốc tế Phụ nữ
1212 Nhâm Ngọ
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
1515 Ất Dậu
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2020 Canh Dần
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2222 Nhâm Thìn
Ngày Nước sạch Thế giới
2626 Bính Thân
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2727 Đinh Dậu
Ngày Thể thao Việt Nam
2828 Mậu Tuất
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
311/3 Tân Sửu
Hội Chùa Tây Phương

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 14/3/2014

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 14-3-2014 (tức ngày 14/2 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát).

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.

Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt.

Ngũ hành

Ngày Giáp Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Giáp Thân có mệnh ngày là Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối).

Ngày Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 14/2 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 14/3/2014 là Trực Trực Chấp. Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 14 tháng 3 năm 2014 có Sao Khuê soi chiếu.

Sao Khuê xấu cho cưới hỏi, kinh doanh, nhậm chức. Tuy nhiên, tốt cho xây dựng, động thổ, chôn cất, an táng người chết.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Dương (Tốt): Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 14/3/2014, tức ngày 14/2/2014 Âm lịch (ngày Giáp Thân, tháng Tháng Hai, năm Giáp Ngọ) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 14 tháng 3 năm 2014

Ngày 14/3/2014 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2014 thì ngày 14 tháng 3 năm 2014 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 14 tháng 2 Âm lịch năm Giáp Ngọ.

Ngày 14-3-2014 là thứ mấy?

Ngày 14 tháng 3 năm 2014 là ngày Thứ Sáu

Ngày 14/3/2014 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 14 tháng 3 năm 2014 tức ngày (14/2 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 14 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 14 tháng 3 năm 2014 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.