Lịch Âm 25/10 - Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2014
lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2014 lịch âm ngày 25/10/2014
Năm 2014
Năm Giáp Ngọ
Ngày Dương Lịch: 25-10-2014
Ngày Âm Lịch: 2-9-2014 [Nhuận]
Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Mang lại nguồn năng lượng tích cực, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Một người vợ hay cằn nhằn có thể cứu mạng bạn. (A nagging wife can save your life)
Tử vi ngày Kỷ Tỵ
Người sinh ngày Kỷ Tỵ có tính thiện lương, đồng cảm, được nhiều người ưa chuộng. Họ thích nổi bật và khó lòng từ chối sự giúp đỡ từ bạn bè và gia đình, dẫn đến nhiều lúc họ phải hy sinh.
Người sinh ngày Kỷ Tỵ mang đến mệnh bình an, nhưng tiền vận gặp nhiều chướng ngại. Tuy nhiên, từ trung vận trở đi thì mọi thứ sẽ thuận lợi hơn. Họ có nhiều cơ hội phát triển trong lĩnh vực học thuật. Người sinh ngày Kỷ Tỵ có tình duyên phức tạp. Nam giới khó tìm được người để kết hôn, nhưng sau khi kết hôn thì hạnh phúc với vợ. Phụ nữ có nguy cơ trục trặc vì chồng ngoại tình.
ngày 25 tháng 10 năm 2014 ngày 25/10/2014 là ngày mấy âm ngày 25/10/2014 có tốt không ngày 25 tháng 10 là ngày gì tháng 9 nhuận năm 2014 2014 nhuận tháng mấy
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 25/10/2014
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 25-10-2014 (tức ngày 2/9 Âm Lịch ) phạm ngày: - Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTNguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Âm Đức: Tốt cho mọi việc. Tuế hợp: Tốt mọi việc. Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Minh đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả. Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUThiên ôn: Kỵ xây dựng. Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo. Trùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Kỷ Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Kỷ Tỵ có mệnh ngày là Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già). Ngày Kỷ Tỵ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Kỷ: Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì dễ gây tổn thương, bất hoà. - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 2/9 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này). |
Thập Nhị Trực |
Ngày 25/10/2014 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 25 tháng 10 năm 2014 có Sao Bích soi chiếu. Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Nam để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 25/10/2014, tức ngày 2/9/2014 Âm lịch (ngày Kỷ Tỵ, tháng Tháng Chín, năm Giáp Ngọ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 25 tháng 10 năm 2014
Ngày 25/10/2014 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 2014 thì ngày 25 tháng 10 năm 2014 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 2 tháng 9 Âm lịch năm Giáp Ngọ.
Ngày 25-10-2014 là thứ mấy?
Ngày 25 tháng 10 năm 2014 là ngày Thứ Bảy
Ngày 25/10/2014 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 25 tháng 10 năm 2014 tức ngày (2/9 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 25 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 25 tháng 10 năm 2014 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.