Lịch Âm 21/7 - Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2011

lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2011 lịch âm ngày 21/7/2011

Lịch dương
Tháng 7

Năm 2011

21
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Sáu

Năm Tân Mão

21
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Mùi
Tiết: Tiểu thử

Ngày Dương Lịch: 21-7-2011

Ngày Âm Lịch: 21-6-2011

Ngày Chu tước Hắc đạo: Kỵ việc tranh cãi và kiện tụng, tuyệt đối cần giữ tính tình ôn hòa

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Đừng để nỗi sợ thua cuộc lớn hơn niềm vui khi chiến thắng. – Robert Kiyosaki.

Tử vi ngày Đinh Sửu

Người sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, sinh từ ngày 07/02/1997 đến 27/01/1998 theo dương lịch, tuổi này thuộc mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy. Giản Hạ Thủy nghĩa là nước dưới khe, êm ả, dịu dàng nhưng đôi khi cũng mạnh mẽ và dữ dội.

Bản mệnh sinh năm 1997 thường có những mâu thuẫn trong tính cách, có lúc sôi nổi, mãnh liệt nhưng có lúc lại bình yên, trầm mặc. Người tuổi Đinh Sửu còn là người rất thông minh, sáng tạo, chủ động đưa ra ý kiến. Tuy nhiên, đôi khi họ lại không kiên định với ý kiến của mình.

ngày 21 tháng 7 năm 2011 ngày 21/7/2011 là ngày mấy âm ngày 21/7/2011 có tốt không ngày 21 tháng 7 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2011

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2726
2827
2928
3029
11/6 Đinh Tỵ
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
22 Mậu Ngọ
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
1111 Đinh Mão
Ngày dân số thế giới
1515 Tân Mùi
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1717 Quý Dậu
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
2727 Quý Mùi
Ngày Thương binh Liệt sĩ
2828 Giáp Thân
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 21/7/2011

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 21/7/2011 (tức ngày 21/6 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

SAO XẤU

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Đinh Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Đinh Sửu có mệnh ngày là Giản Hạ Thủy (Nước khe suối).

Ngày Đinh Sửu, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 21/6 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 21/7/2011 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 21 tháng 7 năm 2011 có Sao Cang soi chiếu.

Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi công việc đều cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm, đặc biệt là trong những việc đại sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 21/7/2011, tức ngày 21/6/2011 Âm lịch (ngày Đinh Sửu, tháng Tháng Sáu, năm Tân Mão) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 21 tháng 7 năm 2011

Ngày 21/7/2011 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2011 thì ngày 21 tháng 7 năm 2011 Dương lịch là Thứ Năm ngày 21 tháng 6 Âm lịch năm Tân Mão.

Ngày 21-7-2011 là thứ mấy?

Ngày 21 tháng 7 năm 2011 là ngày Thứ Năm

Ngày 21/7/2011 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 21 tháng 7 năm 2011 tức ngày (21/6 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 21 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 21 tháng 7 năm 2011 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.