Lịch Âm 11/3 - Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2011

lịch vạn niên ngày 11 tháng 3 năm 2011 lịch âm ngày 11/3/2011

Lịch dương
Tháng 3

Năm 2011

11
Thứ Sáu
Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Tân Mão

7
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Mão
Tiết: Kinh trập

Ngày Dương Lịch: 11-3-2011

Ngày Âm Lịch: 7-2-2011

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Đừng bỏ đói sức khỏe của bạn để theo đuổi sự giàu có.

Tử vi ngày Ất Sửu

Người sinh ngày Ất Sửu có tâm hồn sâu thẳm, tính cách độc lập và đầy quyết đoán. Họ thường tỏ ra khá lạnh lùng và khó gần gũi nhưng thực chất là những người rất quan tâm và biết lắng nghe.

Tuổi Ất Sửu sở hữu trí tuệ sắc bén và nhiều năng lực. Họ có khả năng quản lý thời gian và công việc hiệu quả, luôn đặt ra mục tiêu và hoàn thành chúng với sự kiên nhẫn và sự tỉ mỉ.Người sinh vào ngày Ất Sửu thấy hôn nhân hạnh phúc, bản thân luôn nỗ lực hiểu biết đối phương, đặt trọng tình cảm và lòng trung thành, khiến cho tình yêu ngày càng sâu đậm qua thời gian.

ngày 11 tháng 3 năm 2011 ngày 11/3/2011 là ngày mấy âm ngày 11/3/2011 có tốt không ngày 11 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2011

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2826
329 Đinh Tỵ
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
62 Canh Thân
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
84 Nhâm Tuất
Ngày Quốc tế Phụ nữ
1612 Canh Ngọ
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
1915 Quý Dậu
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2016 Giáp Tuất
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2218 Bính Tý
Ngày Nước sạch Thế giới
2622 Canh Thìn
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2723 Tân Tỵ
Ngày Thể thao Việt Nam
2824 Nhâm Ngọ
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/3/2011

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 11-3-2011 (tức ngày 7/2 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Hoàng Ân: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

SAO XẤU

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Trùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Ất Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Ất Sửu có mệnh ngày là Hải Trung Kim (Vàng trong biển).

Ngày Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 7/2 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 11/3/2011 là Trực Trực Khai. Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa của sự khởi đầu. Ngày này thường được chọn để: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn… Không nên cho vay, tố tụng trong ngày Trực Khai.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 3 năm 2011 có Sao Tỉnh soi chiếu.

Sao Tỉnh là sao tốt cho việc làm nhà, phát triển công việc, thi cử đỗ đạt, hôn sự đại cát. Kiêng kỵ an táng, xây cất mồ mả.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Hầu (Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 11/3/2011, tức ngày 7/2/2011 Âm lịch (ngày Ất Sửu, tháng Tháng Hai, năm Tân Mão) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 3 năm 2011

Ngày 11/3/2011 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2011 thì ngày 11 tháng 3 năm 2011 Dương lịch là Thứ Sáu ngày mùng 7 tháng 2 Âm lịch năm Tân Mão.

Ngày 11-3-2011 là thứ mấy?

Ngày 11 tháng 3 năm 2011 là ngày Thứ Sáu

Ngày 11/3/2011 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 11 tháng 3 năm 2011 tức ngày (7/2 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 11 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 11 tháng 3 năm 2011 là Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ.

Ngày 11 tháng 3 năm 1945, sau 2 ngày Nhật đảo chính Pháp ở Việt Nam, những chiến sĩ cách mạng trung kiên ở Căng an trí Ba Tơ dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Quảng Ngãi đã cùng với đồng bào các dân tộc trong huyện tiến hành vũ trang, nhất tề nổi dậy, làm nên cuộc Khởi nghĩa Ba Tơ thành công. Cuộc khởi nghĩa góp phần to lớn vào thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Quảng Ngãi.

Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày Khởi nghĩa Ba Tơ không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.