Lịch Âm 16/12 - Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2009

lịch vạn niên ngày 16 tháng 12 năm 2009 lịch âm ngày 16/12/2009

Lịch dương
Tháng 12

Năm 2009

16
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Mười Một

Năm Kỷ Sửu

1
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Tý
Tiết: Đại tuyết

Ngày Dương Lịch: 16-12-2009

Ngày Âm Lịch: 1-11-2009

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Sức khỏe mới là của cải thực sự, chứ không phải vàng bạc – Mahatma gandhi

Tử vi ngày Ất Mùi

Mệnh trụ ngày Ất Mùi có Thiên Nguyên tọa Lợi Tàng, mệnh chất Mộc Hỏa Thổ, hóa giải Âm Kim của Nạp Âm, tạo nên tính cách trọng chữ tín, trọng tình nghĩa. Mệnh chủ tốt nhất nên kết hợp Canh Ngọ.

Người sinh ngày Ất Mùi giỏi mưu lược, tính cách ôn hòa, tuy nhiên khó nhận được sự tín nhiệm của người khác. Nam mệnh phong lưu, nữ mệnh có cuộc sống hôn nhân viên mãn.

ngày 16 tháng 12 năm 2009 ngày 16/12/2009 là ngày mấy âm ngày 16/12/2009 có tốt không ngày 16 tháng 12 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2009

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3014
115/10 Canh Thìn
Ngày thế giới phòng chống AIDS
Tết cơm mới
620 Ất Dậu
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
1125 Canh Dần
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
1226 Tân Mão
Lễ hội mua sắm Shuangshier
194 Mậu Tuất
Ngày toàn quốc kháng chiến
205 Kỷ Hợi
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
227 Tân Sửu
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
2510 Giáp Thìn
Lễ Giáng Sinh

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 16/12/2009

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 16-12-2009 (tức ngày 1/11 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

SAO XẤU

Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.

Câu Trận: Kỵ việc mai táng.

Ngũ hành

Ngày Ất Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Sửu, hại Tý, hình Tuất, .

Nạp âm: Ất Mùi có mệnh ngày là Sa Trung Kim (Vàng trong cát).

Ngày Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây

- Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 1/11 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 16/12/2009 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 16 tháng 12 năm 2009 có Sao Liễu soi chiếu.

Sao Liễu là sao xấu, không tốt cho đi xa, truy xuất hàng, tiền bạc. Chủ về hao tài tốn của, bất ổn, tang tóc nên cẩn trọng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 16/12/2009, tức ngày 1/11/2009 Âm lịch (ngày Ất Mùi, tháng Tháng Mười Một, năm Kỷ Sửu) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 16 tháng 12 năm 2009

Ngày 16/12/2009 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 2009 thì ngày 16 tháng 12 năm 2009 Dương lịch là Thứ Tư ngày mùng 1 tháng 11 Âm lịch năm Kỷ Sửu.

Ngày 16-12-2009 là thứ mấy?

Ngày 16 tháng 12 năm 2009 là ngày Thứ Tư

Ngày 16/12/2009 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 16 tháng 12 năm 2009 tức ngày (1/11 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 16 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 16 tháng 12 năm 2009 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.