Lịch Âm 20/12 - Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 1992

lịch vạn niên ngày 20 tháng 12 năm 1992 lịch âm ngày 20/12/1992

Lịch dương
Tháng 12

Năm 1992

20
Chủ Nhật
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
Lịch âm
Tháng Mười Một

Năm Nhâm Thân

27
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tý
Tiết: Đại tuyết

Ngày Dương Lịch: 20-12-1992

Ngày Âm Lịch: 27-11-1992

Ngày Tư mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt lành, trùng với sao Thiên Quang nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Nếu bạn chỉ làm những việc đơn giản, cuộc đời bạn sẽ đầy rẫy khó khăn. Nhưng nếu bạn dám làm những việc khó khăn, cuộc đời bạn sẽ đơn giản – Donald Trump

Tử vi ngày Canh Ngọ

Mệnh chủ sinh vào ngày Canh Ngọ thường hiền lành, thân thiện, nên họ có nhiều bạn bè và ít xung đột. Họ luôn thật thà và tôn trọng người khác, khách quan đối với mọi việc.

Những người sinh vào ngày Canh Ngọ thường tuân thủ nguyên tắc và luôn làm việc có trách nhiệm trong công việc. Để thành công trong sự nghiệp, họ cần phải có mục tiêu rõ ràng và quyết tâm trong việc theo đuổi. Mệnh chủ này thích hợp với các công việc trong lĩnh vực học thuật hoặc nghệ thuật.

ngày 20 tháng 12 năm 1992 ngày 20/12/1992 là ngày mấy âm ngày 20/12/1992 có tốt không ngày 20 tháng 12 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 1992

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3007
18/11 Tân Hợi
Ngày thế giới phòng chống AIDS
613 Bính Thìn
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
1118 Tân Dậu
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
1219 Nhâm Tuất
Lễ hội mua sắm Shuangshier
1926 Kỷ Tỵ
Ngày toàn quốc kháng chiến
2027 Canh Ngọ
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
2229 Nhâm Thân
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
252 Ất Hợi
Lễ Giáng Sinh

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 20/12/1992

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 20-12-1992 (tức ngày 27/11 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quan: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát).

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thiên Ngục: Xấu mọi việc.

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà.

Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Ngũ hành

Ngày Canh Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi.

Nạp âm: Canh Ngọ có mệnh ngày là Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi).

Ngày Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 27/11 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 20/12/1992 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 20 tháng 12 năm 1992 có Sao Thất soi chiếu.

Sao Thất là sao tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đường (Tốt): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 20/12/1992, tức ngày 27/11/1992 Âm lịch (ngày Canh Ngọ, tháng Tháng Mười Một, năm Nhâm Thân) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 20 tháng 12 năm 1992

Ngày 20/12/1992 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1992 thì ngày 20 tháng 12 năm 1992 Dương lịch là Chủ Nhật ngày 27 tháng 11 Âm lịch năm Nhâm Thân.

Ngày 20-12-1992 là thứ mấy?

Ngày 20 tháng 12 năm 1992 là ngày Chủ Nhật

Ngày 20/12/1992 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 20 tháng 12 năm 1992 tức ngày (27/11 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 12 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 20 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 20 tháng 12 năm 1992 là Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Ngày 20-12-1960, tại xã Tân Lập, huyện Châu Thành (nay là huyện Tân Biên), tỉnh Tây Ninh, đại biểu các giai cấp, các dân tộc, các tôn giáo và các đảng phái đã họp và quyết định thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Cũng vào ngày 20-12-1946, tại Hang Trầm (huyện Chương Mỹ, Hà Tây), Đài Tiếng nói Việt Nam (VOV) đã phát đi "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".

Sự kiện quốc tế ngày 20/12

- Ngày 20-12-1955, Cardiff được tuyên bố là thủ đô của Wales, Anh quốc.

- Ngày 20-12-1991, Hội nghị Alma Ata tuyên bố thành lập Cộng đồng các quốc gia có chủ quyền (SNG).

- Ngày 20-12-1999, Bồ Đào Nha chuyển giao chủ quyền Ma Cao cho Trung Quốc.


Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.