Lịch Âm 28/3 - Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 1989

lịch vạn niên ngày 28 tháng 3 năm 1989 lịch âm ngày 28/3/1989

Lịch dương
Tháng 3

Năm 1989

28
Thứ Ba
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Kỷ Tỵ

21
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Mão
Tiết: Xuân phân

Ngày Dương Lịch: 28-3-1989

Ngày Âm Lịch: 21-2-1989

Ngày Nguyên vũ Hắc đạo: Là ngày xấu, làm việc gì cũng không thuận lợi nhất là những việc đại sự như: Cưới hỏi, làm nhà,...

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Nếu bạn yêu hai người một lúc, hãy chọn người thứ hai. Bởi vì nếu như bạn thật sự yêu người thứ nhất thì bạn đã không có tình cảm với người thứ hai – Johnny Depp

Tử vi ngày Đinh Hợi

Sinh ngày Đinh Hợi có Thiên Nguyên tọa Sát tàng quan âm, là sự kết hợp của Đinh Hỏa và Thủy Thổ, hóa giải Nạp Âm thành Âm Thổ, nhận Dương quang. Mệnh chủ nên hợp tác với người sinh ngày Nhâm Dần.

Người sinh ngày Đinh Hợi niên thiếu có chí, nhưng phải tự mình lập nghiệp, không thích hợp tự mình kinh doanh khởi nghiệp.Người sinh ngày Đinh Hợi có vẻ ngoài ôn hòa nội tâm lạnh lùng, dễ sống chung, nhanh nhạy, nhưng thiếu sự độc lập. Họ đặc biệt trung thành với cấp trên nên thường xuyên được cất nhắc. Đường tình duyên của mệnh chủ thuận lợi, hôn nhân viên mãn.

ngày 28 tháng 3 năm 1989 ngày 28/3/1989 là ngày mấy âm ngày 28/3/1989 có tốt không ngày 28 tháng 3 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 1989

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2722
2823
326 Nhâm Tuất
Ngày Truyền Thống Bộ đội Biên phòng
81/2 Đinh Mão
Ngày Quốc tế Phụ nữ
92 Mậu Thìn
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
1912 Mậu Dần
Lễ hội Nghinh Cô (Bà Rịa Vũng Tàu)
2013 Kỷ Mão
Ngày Quốc tế Hạnh phúc
2215 Tân Tỵ
Ngày Nước sạch Thế giới
Lễ Hội Tây Thiên Tam Đảo
2619 Ất Dậu
Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2720 Bính Tuất
Ngày Thể thao Việt Nam
2821 Đinh Hợi
Ngày truyền thống Dân quân tự vệ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/3/1989

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

Ngày Kỵ

Ngày 28/3/1989 (tức ngày 21/2 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

SAO XẤU

Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Cô Thần: Xấu với cưới hỏi.

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.

Ngũ hành

Ngày Đinh Hợi có Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Tỵ, hại Tỵ, sát Thân, tuyệt Ngọ.

Nạp âm: Đinh Hợi có mệnh ngày là Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).

Ngày Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Hợi: Không nên tổ chức cưới hỏi.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 21/2 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Thập Nhị Trực

Ngày 28/3/1989 là Trực Trực Thành. Mang ý nghĩa thành công, Trực Thành là ngày thượng cát, thích hợp tổ chức: Lễ động thổ, khai trương, thành hôn, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới, xuất hành, chăn nuôi, trồng trọt, an sàng, an táng, giao dịch, cầu tài, phá thổ, lập ước, dựng cột… Không nên kiện tụng, cãi vã vào ngày Trực Thành.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 3 năm 1989 có Sao Phòng soi chiếu.

Sao Phòng thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin vì mang vượng lộc.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Tặc (Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 28/3/1989, tức ngày 21/2/1989 Âm lịch (ngày Đinh Hợi, tháng Tháng Hai, năm Kỷ Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 3 năm 1989

Ngày 28/3/1989 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1989 thì ngày 28 tháng 3 năm 1989 Dương lịch là Thứ Ba ngày 21 tháng 2 Âm lịch năm Kỷ Tỵ.

Ngày 28-3-1989 là thứ mấy?

Ngày 28 tháng 3 năm 1989 là ngày Thứ Ba

Ngày 28/3/1989 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 28 tháng 3 năm 1989 tức ngày (21/2 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 28 tháng 3 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 28 tháng 3 năm 1989 là Ngày truyền thống Dân quân tự vệ.

Ngày 28 tháng 3 năm 1935, Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất ra “Nghị quyết về đội tự vệ” và cũng từ đó ngày này được coi là ngày thành lập lực lượng dân quân tự vệ Việt Nam.

Sự ra đời của lực lượng Dân quân tự vệ đánh dấu khởi đầu cho một thời kỳ mới với tư tưởng vũ trang toàn dân và tư tưởng chiến tranh nhân dân với phong trào toàn dân đánh giặc vô cùng hiệu quả của Đảng và nhà nước.

Kể từ ngày ra đời cho đến nay lượng Dân quân tự vệ luôn có mặt trong mọi hoạt động bảo vệ và chiến đấu giành độc lập dân tộc trong thời chiến cũng như giữ gìn an ninh trật tự xã hội trong thời bình ở nước ta.


Ngày truyền thống Dân quân tự vệ người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày truyền thống Dân quân tự vệ không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.