Lịch Âm 17/4 - Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 1980
lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 1980 lịch âm ngày 17/4/1980
Năm 1980
Năm Canh Thân
Ngày Dương Lịch: 17-4-1980
Ngày Âm Lịch: 3-3-1980
Ngày Kim quỹ Hoàng đạo: Là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự, giao tiếp, ký kết hợp đồng.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Các triệu chứng không phải là kẻ thù cần tiêu diệt, mà là những sứ giả thiêng liêng khuyến khích chúng ta chăm sóc bản thân tốt hơn
Tử vi ngày Canh Thân
Ngày Canh Thân có Thiên Nguyên tọa Tỷ Kiếp, tàng Tỷ Kiếp, giấu Thực Thương, giấu Kiêu Thương. Người sinh ngày Canh Thân có tính tình kiêu ngạo, quyết đoán, có năng lực nhưng tự mãn. Lấy mệnh Kim làm tư chất, đặc biệt trượng nghĩa, đa trí, giữ chữ tín.
Nạp âm Thạch lựu Mộc, thuần dương, đối xứng với trụ ngày Ất Tỵ, tốt khi gặp Mùi Thổ, với người tuổi Tỵ là đẹp nhất. Người này có duyên với tiền tài, gặp nhiều may mắn, triển khai kế hoạch lớn, lại biết tính toán, quản lý chi tiêu, trung niên nhất định làm nên thành tựu.
ngày 17 tháng 4 năm 1980 ngày 17/4/1980 là ngày mấy âm ngày 17/4/1980 có tốt không ngày 17 tháng 4 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17/4/1980
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 17-4-1980 (tức ngày 3/3 Âm Lịch ) phạm ngày: - Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Nguyệt Ân: Tốt mọi việc. Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUĐại Hao: Xấu mọi việc. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Canh Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão. Nạp âm: Canh Thân có mệnh ngày là Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá). Ngày Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc - Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 3/3 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 17/4/1980 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 4 năm 1980 có Sao Quỷ soi chiếu. Sao Quỷ thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con dê thường không tốt cho báo hỷ, xây nhà, động thổ. Tốt cho việc mai táng, ma chay. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 17/4/1980, tức ngày 3/3/1980 Âm lịch (ngày Canh Thân, tháng Tháng Ba, năm Canh Thân) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 17 tháng 4 năm 1980
Ngày 17/4/1980 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1980 thì ngày 17 tháng 4 năm 1980 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 3 tháng 3 Âm lịch năm Canh Thân.
Ngày 17-4-1980 là thứ mấy?
Ngày 17 tháng 4 năm 1980 là ngày Thứ Năm
Ngày 17/4/1980 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 17 tháng 4 năm 1980 tức ngày (3/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 17 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 17 tháng 4 năm 1980 (tức ngày 3/3 Âm lịch ) là Tết Hàn Thực.
Tết Hàn Thực hay còn gọi là Tết bánh trôi bánh chay (hàn thực có nghĩa là thức ăn lạnh) diễn ra vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch hàng năm. "Hàn Thực" nghĩa là "thức ăn lạnh". Ngày tết truyền thống này chủ yếu xuất hiện ở Trung Quốc và Việt Nam.
Tết Hàn thực "phỏng theo người phương Bắc, kỷ niệm ngày Giới Tử Thôi chết cháy", được biết tới nhiều qua tiểu thuyết Đông Chu liệt quốc.
Hàng năm vào ngày này, nhiều gia đình ở Việt Nam xay bột, đồ đỗ xanh, làm bánh trôi, bánh chay nấu xôi chè lễ Phật và cúng gia tiên.
Ngoài ra, ngày 3/3 Âm lịch hàng năm cũng là ngày Lễ hội Phủ Dày diễn ra tại xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
Hội Phủ Dầy bắt đầu từ ngày 3/3 âm lịch và kết thúc vào ngày 8 tháng 3 với nghi lễ dâng hương và các hoạt động văn hóa, thể thao dân gian tại quần thể di tích Phủ Dầy.
Lễ hội Phủ Dầy là một trong 5 lễ hội tín ngưỡng truyền thống lớn của cả nước, gắn với sự tích về Thánh Mẫu Liễu Hạnh-một trong “Tứ bất tử” của tín ngưỡng dân gian Việt Nam.
Tết Hàn Thực người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?
Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Tết Hàn Thực không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.