Lịch Âm 27/8 - Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 1979

lịch vạn niên ngày 27 tháng 8 năm 1979 lịch âm ngày 27/8/1979

Lịch dương
Tháng 8

Năm 1979

27
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Bảy

Năm Kỷ Mùi

5
Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Xử thử

Ngày Dương Lịch: 27-8-1979

Ngày Âm Lịch: 5-7-1979

Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Ai mà chẳng là người tốt trong câu chuyện của họ kể

Tử vi ngày Bính Dần

Ngày Bính Dần có khí Dương Cương, mọi điều xấu đều hóa tốt. Đường đời bản mệnh tất gặt Sửu Thổ, nên kết hợp Tân Dậu.

Người sinh ngày Bính Dần yêu thích sự cô độc, phòng bị tâm lý rất lớn, vậy nên khiến người khác không dễ tiếp cận. Họ vốn là người thiện lương, cố gắng tập trung vào công việc của bản thân.

Bản mệnh nhận được quý nhân phù trợ từ tiền vận, vận thế hanh thông, gia đình an khang khỏe mạnh, đạt đươc tổ nghiệp.

ngày 27 tháng 8 năm 1979 ngày 27/8/1979 là ngày mấy âm ngày 27/8/1979 có tốt không ngày 27 tháng 8 là ngày gì

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 27/8/1979

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 27-8-1979 (tức ngày 5/7 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát).

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Bính Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu.

Nạp âm: Bính Dần có mệnh ngày là Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò).

Ngày Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 5/7 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 27/8/1979 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 27 tháng 8 năm 1979 có Sao Tâm soi chiếu.

Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Đạo Tặc (Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 27/8/1979, tức ngày 5/7/1979 Âm lịch (ngày Bính Dần, tháng Tháng Bảy, năm Kỷ Mùi) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 27 tháng 8 năm 1979

Ngày 27/8/1979 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1979 thì ngày 27 tháng 8 năm 1979 Dương lịch là Thứ Hai ngày mùng 5 tháng 7 Âm lịch năm Kỷ Mùi.

Ngày 27-8-1979 là thứ mấy?

Ngày 27 tháng 8 năm 1979 là ngày Thứ Hai

Ngày 27/8/1979 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 27 tháng 8 năm 1979 tức ngày (5/7 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 8 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 27 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 27 tháng 8 năm 1979 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.