Lịch Âm 19/9 - Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 1978
lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 1978 lịch âm ngày 19/9/1978
Năm 1978
Năm Mậu Ngọ
Ngày Dương Lịch: 19-9-1978
Ngày Âm Lịch: 18-8-1978
Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Đừng để nỗi sợ thua cuộc lớn hơn niềm vui khi chiến thắng. – Robert Kiyosaki.
Tử vi ngày Giáp Thân
Sinh ngày Giáp Thân có Thiên Nguyên tọa Tàng Sát, Thất Sát Cung, tạo nên sự kết hợp của Nhân nghĩa và Lễ Tín. Đường đời mệnh chủ tất gặp Mùi Thổ, nên kết hợp với Kỷ Tỵ.
Người sinh ngày Giáp Thân có ý chí lập nghiệp, cố gắng giữ hòa khí trong các mối quan hệ, nhân nghĩa lễ tín nhưng cần cẩn thận tiểu nhân. Đường tình duyên của họ lận đận, đặc biệt là từ trung vận.
ngày 19 tháng 9 năm 1978 ngày 19/9/1978 là ngày mấy âm ngày 19/9/1978 có tốt không ngày 19 tháng 9 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 19/9/1978
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 19-9-1978 (tức ngày 18/8 Âm Lịch ) phạm ngày: - Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Phúc: Tốt mọi việc. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường. Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả. Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUThiên ôn: Kỵ xây dựng. Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt. Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa. |
Ngũ hành |
Ngày Giáp Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão. Nạp âm: Giáp Thân có mệnh ngày là Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối). Ngày Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của - Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 18/8 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 19/9/1978 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 19 tháng 9 năm 1978 có Sao Hư soi chiếu. Sao Hư là sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 19/9/1978, tức ngày 18/8/1978 Âm lịch (ngày Giáp Thân, tháng Tháng Tám, năm Mậu Ngọ) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn. Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 19 tháng 9 năm 1978
Ngày 19/9/1978 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1978 thì ngày 19 tháng 9 năm 1978 Dương lịch là Thứ Ba ngày 18 tháng 8 Âm lịch năm Mậu Ngọ.
Ngày 19-9-1978 là thứ mấy?
Ngày 19 tháng 9 năm 1978 là ngày Thứ Ba
Ngày 19/9/1978 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 19 tháng 9 năm 1978 tức ngày (18/8 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 19 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 19 tháng 9 năm 1978 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.