Lịch Âm 4/2 - Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1978

lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 1978 lịch âm ngày 4/2/1978

Lịch dương
Tháng 2

Năm 1978

4
Thứ Bảy
Lịch âm
Tháng Chạp

Năm Đinh Tỵ

27
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Sửu
Tiết: Lập xuân

Ngày Dương Lịch: 4-2-1978

Ngày Âm Lịch: 27-12-1977

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Đừng quên, bạn đã từng là người về nhất trong cuộc đua giành sinh mệnh.

Tử vi ngày Đinh Dậu

Ngày Đinh Dậu có Thiên Nguyên tọa Tàng Lợi, mệnh chất Hỏa Kim, hóa giải Nạp Âm, là Âm Hỏa hạ sơn, tạo nên tính cách văn nhã ổn trọng, hiểu lễ nghĩa.

Người sinh ngày Đinh Dậu sở hữu Dậu Kim và Đinh Hỏa nên lời nói mạnh mẽ, hùng hổ, có mục tiêu rõ ràng, thực dụng, biết mình biết ta. Người sinh ngày này văn nhã ổn trọng, tài vận rất tốt, dễ thành công trong lĩnh vực tài chính. Do nhận được sự phù trợ của tổ tiên và quý nhân, nên cả đời hạnh phúc, thuận lợi.

ngày 4 tháng 2 năm 1978 ngày 4/2/1978 là ngày mấy âm ngày 4/2/1978 có tốt không ngày 4 tháng 2 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 1978

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3022
3123
326 Bính Thân
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
71/1 Canh Tý
Tết Nguyên Đán
104 Quý Mão
Hội Xuân Núi Bà Đen
115 Giáp Thìn
Hội Đống Đa
126 Ất Tỵ
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
148 Đinh Mùi
Ngày lễ Tình yêu Valentine
Hội Chùa Đậu
2115 Giáp Dần
Tết Nguyên Tiêu
2216 Ất Mão
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
2721 Canh Thân
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
123
224
325

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 4/2/1978

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 4-2-1978 (tức ngày 27/12 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

SAO XẤU

Thiên Ngục: Xấu mọi việc.

Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà.

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Câu Trận: Kỵ việc mai táng.

Cô Thần: Xấu với cưới hỏi.

Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.

Ngũ hành

Ngày Đinh Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Đinh Dậu có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 27/12 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức.

Thập Nhị Trực

Ngày 4/2/1978 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 4 tháng 2 năm 1978 có Sao Bích soi chiếu.

Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 4/2/1978, tức ngày 27/12/1977 Âm lịch (ngày Đinh Dậu, tháng Tháng Chạp, năm Đinh Tỵ) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 4 tháng 2 năm 1978

Ngày 4/2/1978 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1978 thì ngày 4 tháng 2 năm 1978 Dương lịch là Thứ Bảy ngày 27 tháng 12 Âm lịch năm Đinh Tỵ.

Ngày 4-2-1978 là thứ mấy?

Ngày 4 tháng 2 năm 1978 là ngày Thứ Bảy

Ngày 4/2/1978 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 4 tháng 2 năm 1978 tức ngày (27/12 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 4 tháng 2 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 4 tháng 2 năm 1978 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.