Lịch Âm 17/2 - Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 1978

lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 1978 lịch âm ngày 17/2/1978

Lịch dương
Tháng 2

Năm 1978

17
Thứ Sáu
Lịch âm
Tháng Giêng

Năm Mậu Ngọ

11
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Dần
Tiết: Lập xuân

Ngày Dương Lịch: 17-2-1978

Ngày Âm Lịch: 11-1-1978

Ngày Tư mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt lành, trùng với sao Thiên Quang nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Đừng có lúc nào cũng cảm thấy mình bất hạnh, thế giới này có nhiều người đau khổ hơn chúng ta nhiều.

Tử vi ngày Canh Tuất

Ngày Canh Tuất trung đẳng, tọa chi Chính Quan, Thiên Ấn. Mệnh chủ nên hợp tác với người trụ ngày Tân Mão, đường đời tất gặp Kỷ Hỏa. Người sinh ngày Canh Tuất dù là nam hay nữ đều mang khí quan khiến người khác nghi ngờ và khó tiếp cận.

Nam mệnh trụ ngày Canh Tuất phải đi xa xứ, chu du nhiều mới có cơ hội phát triển, nếu làm trong lĩnh vực kinh doanh gặp nhiều trở ngại lớn. Nữ mệnh là người có nhiều mưu mẹo, tuy nhiên làm trong bất kỳ lĩnh vực nào cũng khó có thể đạt thành tựu lớn. Người sinh ngày Canh Tuất có đường tình duyên lận đận nhất là nữ mệnh.

ngày 17 tháng 2 năm 1978 ngày 17/2/1978 là ngày mấy âm ngày 17/2/1978 có tốt không ngày 17 tháng 2 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 1978

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3022
3123
326 Bính Thân
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
71/1 Canh Tý
Tết Nguyên Đán
104 Quý Mão
Hội Xuân Núi Bà Đen
115 Giáp Thìn
Hội Đống Đa
126 Ất Tỵ
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
148 Đinh Mùi
Ngày lễ Tình yêu Valentine
Hội Chùa Đậu
2115 Giáp Dần
Tết Nguyên Tiêu
2216 Ất Mão
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
2721 Canh Thân
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
123
224
325

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 17/2/1978

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 17-2-1978 (tức ngày 11/1 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Thiên Quan: Tốt mọi việc.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Hoàng Ân: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.

Cô Thần: Xấu với cưới hỏi.

Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Ngũ hành

Ngày Canh Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn, hại Dậu, sát Mùi, .

Nạp âm: Canh Tuất có mệnh ngày là Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức).

Ngày Canh Tuất, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 11/1 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 17/2/1978 là Trực Trực Thành. Mang ý nghĩa thành công, Trực Thành là ngày thượng cát, thích hợp tổ chức: Lễ động thổ, khai trương, thành hôn, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới, xuất hành, chăn nuôi, trồng trọt, an sàng, an táng, giao dịch, cầu tài, phá thổ, lập ước, dựng cột… Không nên kiện tụng, cãi vã vào ngày Trực Thành.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 17 tháng 2 năm 1978 có Sao Giác soi chiếu.

Sao Giác thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ) Tốt cho thi cử đỗ đạt, may mắn, lợi tài hộc, và cưới hỏi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Đạo Tặc (Xấu): Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 17/2/1978, tức ngày 11/1/1978 Âm lịch (ngày Canh Tuất, tháng Tháng Giêng, năm Mậu Ngọ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 17 tháng 2 năm 1978

Ngày 17/2/1978 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1978 thì ngày 17 tháng 2 năm 1978 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 11 tháng 1 Âm lịch năm Mậu Ngọ.

Ngày 17-2-1978 là thứ mấy?

Ngày 17 tháng 2 năm 1978 là ngày Thứ Sáu

Ngày 17/2/1978 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 17 tháng 2 năm 1978 tức ngày (11/1 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 2 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 17 tháng 2 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 17 tháng 2 năm 1978 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.