Lịch Âm 16/10 - Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 1977
lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1977 lịch âm ngày 16/10/1977
Năm 1977
Năm Đinh Tỵ
Ngày Dương Lịch: 16-10-1977
Ngày Âm Lịch: 4-9-1977
Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Hoàn cảnh hiện tại của bạn không quyết định nơi bạn có thể đi; chúng chỉ xác định nơi bạn bắt đầu.
Tử vi ngày Bính Ngọ
Bản mệnh sinh ngày Bính Ngọ có mệnh sao Dương Đao, tương hợp mệnh chất Ngọ Hỏa Đinh Hỏa do ảnh hưởng của Bính Hỏa. Bính Ngọ kết hợp Dương Thủy tạo nên tính cách chú trọng lễ nghĩa, giữ chữ tín, thông minh. Mệnh chủ nên kết hợp với trụ ngày Tân Mùi.
Người sinh ngày Bính Ngọ thông minh, cương trực, lòng tự tôn cao, nhân duyên tốt, trung vận xây dựng được sự nghiệp cho riêng mình. Tuy nhiên người sinh ngày Bính Ngọ tính cách nhiệt tình nhưng nóng nảy, hấp tấp. Người sinh ngày Bính Ngọ có đường tình duyên không như mong muốn, xảy ra nhiều tranh cãi, gia vận kém.
ngày 16 tháng 10 năm 1977 ngày 16/10/1977 là ngày mấy âm ngày 16/10/1977 có tốt không ngày 16 tháng 10 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 16/10/1977
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 16-10-1977 (tức ngày 4/9 Âm Lịch ) phạm ngày: - Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức: Tốt mọi việc. Nguyệt Đức: Tốt mọi việc. Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Nguyệt giải: Tốt mọi việc. Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. SAO XẤUCô Thần: Xấu với cưới hỏi. Sát chủ: Xấu mọi việc. Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo. Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi. |
Ngũ hành |
Ngày Bính Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi. Nạp âm: Bính Ngọ có mệnh ngày là Thiên Hà Thủy (Nước trên trời). Ngày Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn. - Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/9 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 16/10/1977 là Trực Trực Thành. Mang ý nghĩa thành công, Trực Thành là ngày thượng cát, thích hợp tổ chức: Lễ động thổ, khai trương, thành hôn, nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới, xuất hành, chăn nuôi, trồng trọt, an sàng, an táng, giao dịch, cầu tài, phá thổ, lập ước, dựng cột… Không nên kiện tụng, cãi vã vào ngày Trực Thành. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 16 tháng 10 năm 1977 có Sao Thất soi chiếu. Sao Thất là sao tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 16/10/1977, tức ngày 4/9/1977 Âm lịch (ngày Bính Ngọ, tháng Tháng Chín, năm Đinh Tỵ) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 16 tháng 10 năm 1977
Ngày 16/10/1977 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1977 thì ngày 16 tháng 10 năm 1977 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 4 tháng 9 Âm lịch năm Đinh Tỵ.
Ngày 16-10-1977 là thứ mấy?
Ngày 16 tháng 10 năm 1977 là ngày Chủ Nhật
Ngày 16/10/1977 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 16 tháng 10 năm 1977 tức ngày (4/9 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 10 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 16 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 16 tháng 10 năm 1977 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.