Lịch Âm 11/10 - Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 1976

lịch vạn niên ngày 11 tháng 10 năm 1976 lịch âm ngày 11/10/1976

Lịch dương
Tháng 10

Năm 1976

11
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Tám [Nhuận]

Năm Bính Thìn

18
Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Hàn lộ

Ngày Dương Lịch: 11-10-1976

Ngày Âm Lịch: 18-8-1976 [Nhuận]

Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Khi ăn uống sai cách, uống thuốc chẳng có ích gì. Khi ăn uống lành mạnh, thuốc càng không cần đến.

Tử vi ngày Bính Thân

Mệnh trụ ngày Bính Thân có Bính Hỏa tàng khí Canh Tân đối với Thân Kim. Thân Kim tuy yếu nhưng sinh ra Nhâm Thủy để đối chọi Bính Hỏa. Mệnh chủ nên kết hợp Tân Tỵ, trong cuộc sống tất gặp Mùi Thổ.

Người sinh ngày Bính Thân thông minh, giỏi giang, sự nghiệp thuận lợi, nhiều cơ hội phát triển, thích hợp làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, quản lý. Tiền vận gặp nhiều khó khăn, từ 25 tuổi trở đi vận thế thuận lợi, nhiều cơ hội đến với họ. Tuy nhiên, đường tình duyên của họ gặp nhiều trắc trở.

ngày 11 tháng 10 năm 1976 ngày 11/10/1976 là ngày mấy âm ngày 11/10/1976 có tốt không ngày 11 tháng 10 là ngày gì tháng 8 nhuận năm 1976 1976 nhuận tháng mấy

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1976

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2704
2805
2906
3007
18/8 Bính Tuất
Ngày quốc tế người cao tuổi
29 Đinh Hợi
Ngày Khuyến học Việt Nam
1017 Ất Mùi
Ngày giải phóng thủ đô
1320 Mậu Tuất
Ngày doanh nhân Việt Nam
1421 Kỷ Hợi
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1522 Canh Tý
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
2027 Ất Tỵ
Ngày Phụ nữ Việt Nam
319 Bính Thìn
Ngày lễ hoá trang Hallowen
Tết Trùng Cửu

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/10/1976

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 11-10-1976 (tức ngày 18/8 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu.

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.

Ngũ phú: Tốt mọi việc.

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

SAO XẤU

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Ngũ hành

Ngày Bính Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Bính Thân có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 18/8 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 11/10/1976 là Trực Trực Khai. Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa của sự khởi đầu. Ngày này thường được chọn để: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn… Không nên cho vay, tố tụng trong ngày Trực Khai.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 10 năm 1976 có Sao Tất soi chiếu.

Sao Tất tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 11/10/1976, tức ngày 18/8/1976 Âm lịch (ngày Bính Thân, tháng Tháng Tám, năm Bính Thìn) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ.

Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 10 năm 1976

Ngày 11/10/1976 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1976 thì ngày 11 tháng 10 năm 1976 Dương lịch là Thứ Hai ngày 18 tháng 8 Âm lịch năm Bính Thìn.

Ngày 11-10-1976 là thứ mấy?

Ngày 11 tháng 10 năm 1976 là ngày Thứ Hai

Ngày 11/10/1976 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 11 tháng 10 năm 1976 tức ngày (18/8 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 11 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 11 tháng 10 năm 1976 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.