Lịch âm 10/1975 - Lịch vạn niên tháng 10 năm 1975
Tháng 10 là tháng thứ 10 của năm Dương lịch 1975. Theo lịch vạn niên năm 1975 thì ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/1975 tức ngày 26/8/1975 Âm lịch (Ngày Canh Thìn, tháng Ất Dậu, năm Ất Mão).
Tháng 10 dương lịch năm 1975 có tổng cộng 31 ngày , tháng này còn gọi là tháng Mười, tên tiếng Anh là October. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "octo" có nghĩa là tháng thứ "tám" trong lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Ngoài ra, tháng 10 còn có nhiều ngày lễ khác liên quan đến các lĩnh vực như môi trường, y tế, và văn hóa.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 10 năm 1975 lịch âm tháng 10 năm 1975 lịch dương tháng 10 năm 1975 tháng 10 năm 1975 10/1975 lich thang 10/1975 lịch vạn niên tháng 10 năm 1975
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2924
●
3025
●
1☆26/8 Canh Thìn
Ngày quốc tế người cao tuổi
2☆27 Tân Tỵ
Ngày Khuyến học Việt Nam
10☆6 Kỷ Sửu
Ngày giải phóng thủ đô
14☆10 Quý Tỵ
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
15☆11 Giáp Ngọ
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
20☆16 Kỷ Hợi
Ngày Phụ nữ Việt Nam
31☆27 Canh Tuất
Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 10
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10 năm 1975
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 2/10: Ngày Khuyến học Việt Nam
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam
- 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- 15/10: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- 31/10: Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày lễ trong tháng 8 âm lịch
- 2/8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt
- 9/8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
- 14/8: Hội Nghinh Ông
- 15/8: Tết Trung Thu
Ngày xuất hành trong tháng 10 năm 1975
- 26/8 Âm lịch (1/10 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 Âm lịch (2/10 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 28/8 Âm lịch (3/10 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 29/8 Âm lịch (4/10 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- 1/9 Âm lịch (5/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 Âm lịch (6/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 Âm lịch (7/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 Âm lịch (8/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 Âm lịch (9/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 Âm lịch (10/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 Âm lịch (11/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 Âm lịch (12/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 Âm lịch (13/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 Âm lịch (14/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 Âm lịch (15/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 Âm lịch (16/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 Âm lịch (17/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 Âm lịch (18/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 Âm lịch (19/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 Âm lịch (20/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 Âm lịch (21/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 Âm lịch (22/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 Âm lịch (23/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 Âm lịch (24/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 Âm lịch (25/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 Âm lịch (26/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 Âm lịch (27/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (28/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (29/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (30/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (31/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.