Lịch Âm 5/7 - Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 1974
lịch vạn niên ngày 5 tháng 7 năm 1974 lịch âm ngày 5/7/1974
Năm 1974
Năm Giáp Dần
Ngày Dương Lịch: 5-7-1974
Ngày Âm Lịch: 16-5-1974
Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Lịch sử luôn được viết bởi người chiến thắng – Joachim Peiper
Tử vi ngày Đinh Mùi
Ngày Đinh Mùi, với Đinh Hỏa làm chủ, kết hợp với Mùi Thổ, Ất Mộc, Kỷ Thổ, Đinh Hỏa. Người sinh ngày Đinh Mùi có tính trọng lễ nghĩa, giữ chữ tín, được Hồng Diệm tinh chiếu mệnh, nên có tính phong lưu. Chủ ngày Đinh Mùi nên kết hợp với chủ ngày Nhâm Ngọ hoặc thuộc Thân Kim.
Người sinh vào ngày Đinh Mùi ban đầu khá khó khăn, nhưng từ trung vận trở đi, mọi thứ sẽ ổn định và phát triển. Thích hợp phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực công an, giáo dục, tài chính, và luật pháp.
Sinh ngày Đinh Mùi là những người nhanh nhạy và nỗ lực, nhưng cần tránh sự kiêu căng để duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp. Ngoài ra, những người sinh vào ngày Đinh Mùi cần cẩn thận trong các mối quan hệ tình cảm, tránh để tình yêu chi phối cuộc sống và tài chính.
ngày 5 tháng 7 năm 1974 ngày 5/7/1974 là ngày mấy âm ngày 5/7/1974 có tốt không ngày 5 tháng 7 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 5/7/1974
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 5-7-1974 (tức ngày 16/5 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Quý: Tốt cho mọi việc. Lục Hợp: Tốt mọi việc. SAO XẤUTrùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà. Câu Trận: Kỵ việc mai táng. Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo. Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Đinh Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Sửu, hại Tý, hình Tuất, . Nạp âm: Đinh Mùi có mệnh ngày là Thiên Hà Thủy (Nước trên trời). Ngày Đinh Mùi, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu - Ngày Mùi: Không có chỉ định của bác sĩ thì không nên tự tiện dùng thuốc kẻo ảnh hưởng tới sức khoẻ. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 16/5 Âm lịch là ngày Lưu Niên (Xấu): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 5/7/1974 là Trực Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 5 tháng 7 năm 1974 có Sao Đẩu soi chiếu. Sao Đẩu thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Rất thích hợp cho hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 5/7/1974, tức ngày 16/5/1974 Âm lịch (ngày Đinh Mùi, tháng Tháng Năm, năm Giáp Dần) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 5 tháng 7 năm 1974
Ngày 5/7/1974 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1974 thì ngày 5 tháng 7 năm 1974 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 16 tháng 5 Âm lịch năm Giáp Dần.
Ngày 5-7-1974 là thứ mấy?
Ngày 5 tháng 7 năm 1974 là ngày Thứ Sáu
Ngày 5/7/1974 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 5 tháng 7 năm 1974 tức ngày (16/5 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 5 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 5 tháng 7 năm 1974 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.