Lịch Âm 25/6 - Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 1973
lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 năm 1973 lịch âm ngày 25/6/1973
Năm 1973
Năm Quý Sửu
Ngày Dương Lịch: 25-6-1973
Ngày Âm Lịch: 25-5-1973
Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Sức khỏe là món quà lớn nhất, bằng lòng là của cải lớn nhất, chung thủy là mối quan hệ tốt nhất – Đức phật
Tử vi ngày Nhâm Thìn
Người sinh ngày Nhâm Thìn có sức chịu đựng, chí thú lớn. Mệnh chủ tự tin, không sợ hãi trước quan quyền, cũng không thuộc dạng dễ sinh sự, nên hợp tác với trụ ngày Đinh Dậu, đường đời tất gặp Hợi Thủy.
Mệnh chủ sinh ngày Nhâm Thìn có tính rộng lượng, lương thiện, không ngừng tích đức cho bản thân. Ngoài ra, họ sở hữu nhiều tài năng, trí thông minh hơn người, khả năng quyết đoán, không dễ dàng bỏ cuộc. Người sinh ngày Nhâm Thìn có tài nhưng thành đạt muộn, đặc biệt thích hợp làm việc trong các lĩnh vực như: Công chức, giáo viên, luật sư, tài chính.
ngày 25 tháng 6 năm 1973 ngày 25/6/1973 là ngày mấy âm ngày 25/6/1973 có tốt không ngày 25 tháng 6 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 25/6/1973
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 25-6-1973 (tức ngày 25/5 Âm Lịch ) phạm ngày: - Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty… |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTSinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây. Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường. Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu). Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. SAO XẤUHoang vu: Xấu cho mọi việc. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi. |
Ngũ hành |
Ngày Nhâm Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Tuất, hại Mão, hình Sửu, . Nạp âm: Nhâm Thìn có mệnh ngày là Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh). Ngày Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều. - Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/5 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 25/6/1973 là Trực Trực Khai. Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa của sự khởi đầu. Ngày này thường được chọn để: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn… Không nên cho vay, tố tụng trong ngày Trực Khai. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 25 tháng 6 năm 1973 có Sao Tất soi chiếu. Sao Tất tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Bắc gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 25/6/1973, tức ngày 25/5/1973 Âm lịch (ngày Nhâm Thìn, tháng Tháng Năm, năm Quý Sửu) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ. Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 25 tháng 6 năm 1973
Ngày 25/6/1973 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1973 thì ngày 25 tháng 6 năm 1973 Dương lịch là Thứ Hai ngày 25 tháng 5 Âm lịch năm Quý Sửu.
Ngày 25-6-1973 là thứ mấy?
Ngày 25 tháng 6 năm 1973 là ngày Thứ Hai
Ngày 25/6/1973 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 25 tháng 6 năm 1973 tức ngày (25/5 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 6 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 25 tháng 6 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 25 tháng 6 năm 1973 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.