Lịch Âm 28/9 - Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 1971

lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 1971 lịch âm ngày 28/9/1971

Lịch dương
Tháng 9

Năm 1971

28
Thứ Ba
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Tân Hợi

10
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Thu phân

Ngày Dương Lịch: 28-9-1971

Ngày Âm Lịch: 10-8-1971

Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Nếu bạn đúng, không cần phải tranh cãi. Nếu bạn sai, bạn không có quyền tranh cãi.

Tử vi ngày Bính Thìn

Người sinh ngày Bính Thìn Tỉ Kiếp nên tính tình kiên quyết, trọng tín trọng nghĩa. Đây là người có mệnh quý hiển, kiếm tiền nhanh chóng, mẫn tuệ sâu sắc, khiến người khác phải có ấn tượng.

Bản mệnh sinh ngày Bính Thìn gia đình hài hòa, nam mệnh cưới được hiền thể, giúp ích chồng; nữ mệnh biết thu vén cho gia đình. Người này cả đời biến hóa, thích thay đổi, tự tạo cho mình nhiều lựa chọn khác thường. Người sinh ngày Bính Thìn thường hay di chuyển chỗ ở, đề phòng chuyện cũ gây hại. Người sinh ngày này có thể nhiều lần tái hôn.

ngày 28 tháng 9 năm 1971 ngày 28/9/1971 là ngày mấy âm ngày 28/9/1971 có tốt không ngày 28 tháng 9 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 1971

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3010
3111
213 Canh Dần
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
415 Nhâm Thìn
Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
718 Ất Mùi
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
1021 Mậu Tuất
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
1223 Canh Tý
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
202 Mậu Thân
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
235 Tân Hợi
Ngày Nam Bộ kháng chiến
279 Ất Mão
Ngày du lịch thế giới
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
113

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/9/1971

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 28-9-1971 (tức ngày 10/8 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp ngày thụ tử thì xấu.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Lục Hợp: Tốt mọi việc.

SAO XẤU

Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Ngũ hành

Ngày Bính Thìn có Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Tuất, hại Mão, hình Sửu, .

Nạp âm: Bính Thìn có mệnh ngày là Sa Trung Thổ (Đất pha cát).

Ngày Bính Thìn, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Thìn: Không nên khóc lóc để tránh trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 10/8 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Trực

Ngày 28/9/1971 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 9 năm 1971 có Sao Hư soi chiếu.

Sao Hư là sao xấu đặc biệt đối với hôn nhân, vợ chồng cần lưu ý để tránh ly tan.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 28/9/1971, tức ngày 10/8/1971 Âm lịch (ngày Bính Thìn, tháng Tháng Tám, năm Tân Hợi) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ.

Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 9 năm 1971

Ngày 28/9/1971 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1971 thì ngày 28 tháng 9 năm 1971 Dương lịch là Thứ Ba ngày mùng 10 tháng 8 Âm lịch năm Tân Hợi.

Ngày 28-9-1971 là thứ mấy?

Ngày 28 tháng 9 năm 1971 là ngày Thứ Ba

Ngày 28/9/1971 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 28 tháng 9 năm 1971 tức ngày (10/8 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 9 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 28 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 28 tháng 9 năm 1971 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.