Lịch Âm 11/10 - Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 1968

lịch vạn niên ngày 11 tháng 10 năm 1968 lịch âm ngày 11/10/1968

Lịch dương
Tháng 10

Năm 1968

11
Thứ Sáu
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Mậu Thân

20
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Dậu
Tiết: Hàn lộ

Ngày Dương Lịch: 11-10-1968

Ngày Âm Lịch: 20-8-1968

Ngày Thanh long Hoàng đạo: Chủ về hỷ sự, may mắn nên rất tốt cho các việc như: cưới hỏi, khai trương, thi cử...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Cuộc đời có hai loại người đáng sợ nhất: kẻ có tất cả mọi thứ trong tay, và kẻ không còn gì để mất

Tử vi ngày Giáp Dần

Người sinh ngày Giáp Dần có cá tính thiên về cương, phát huy sức mạnh và tính chất cứng rắn, có Can Lộc tinh dưỡng mệnh, sợ xung đột, kị cô đơn. Trụ ngày Giáp Dần đối xứng với ngày Kỷ Hợi, gặp Kỷ Hợi thì bằng phẳng, an ổn.

Địa chi âm Mộc, dương Thủy với âm Mộc là sự kết hợp tốt đẹp, nhất là gặp Sửu Thổ, với người tuổi Hợi là vận mệnh sinh động nhất. Bản mệnh sinh ngày Giáp Dần năng lực giao tiếp không mạnh, không thích hợp với những công việc cần tài ăn nói, ngoại giao.

ngày 11 tháng 10 năm 1968 ngày 11/10/1968 là ngày mấy âm ngày 11/10/1968 có tốt không ngày 11 tháng 10 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1968

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3009
110/8 Giáp Thìn
Ngày quốc tế người cao tuổi
211 Ất Tỵ
Ngày Khuyến học Việt Nam
514 Mậu Thân
Hội Nghinh Ông
615 Kỷ Dậu
Tết Trung Thu
1019 Quý Sửu
Ngày giải phóng thủ đô
1322 Bính Thìn
Ngày doanh nhân Việt Nam
1423 Đinh Tỵ
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1524 Mậu Ngọ
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
2029 Quý Hợi
Ngày Phụ nữ Việt Nam
309 Quý Dậu
Tết Trùng Cửu
3110 Giáp Tuất
Ngày lễ hoá trang Hallowen

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/10/1968

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 11/10/1968 (tức ngày 20/8 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Thiên Phúc: Tốt mọi việc.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các xấu trừ kim thần thất sát).

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

SAO XẤU

Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Giáp Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu.

Nạp âm: Giáp Dần có mệnh ngày là Đại Khe Thủy (Nước khe lớn).

Ngày Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 20/8 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 11/10/1968 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 10 năm 1968 có Sao Giác soi chiếu.

Sao Giác thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ) Tốt cho thi cử đỗ đạt, may mắn, lợi tài hộc, và cưới hỏi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 11/10/1968, tức ngày 20/8/1968 Âm lịch (ngày Giáp Dần, tháng Tháng Tám, năm Mậu Thân) là Ngày tương đối tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 10 năm 1968

Ngày 11/10/1968 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1968 thì ngày 11 tháng 10 năm 1968 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 20 tháng 8 Âm lịch năm Mậu Thân.

Ngày 11-10-1968 là thứ mấy?

Ngày 11 tháng 10 năm 1968 là ngày Thứ Sáu

Ngày 11/10/1968 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 11 tháng 10 năm 1968 tức ngày (20/8 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 11 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 11 tháng 10 năm 1968 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.