Lịch âm 5/1968 - Lịch vạn niên tháng 5 năm 1968
Tháng 5 là tháng thứ 5 của năm Dương lịch 1968. Theo lịch vạn niên năm 1968 thì ngày đầu tiên của tháng 5 là ngày 1/5/1968 tức ngày 5/4/1968 Âm lịch (Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Thân).
Tháng 5 dương lịch, tên tiếng Anh là "May" có nguồn gốc từ tên của nữ thần Maia trong thần thoại Hy Lạp. Maia là con gái của Titan Atlas và mẹ của thần Hermes, được xem là nữ thần của sự sinh sôi nảy nở và mùa xuân. Tháng Năm dương lịch năm 1968 có tổng cộng có 31 ngày. Trong tháng này có ngày nghỉ lễ quan trọng là ngày Quốc tế Lao động (1/5/1968) và kỷ niệm ngày sinh của chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1968).
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 5 năm 1968 lịch âm tháng 5 năm 1968 lịch dương tháng 5 năm 1968 tháng 5 năm 1968 5/1968 lich thang 5/1968 lịch vạn niên tháng 5 năm 1968
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 5
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 5 năm 1968
Ngày lễ trong tháng 5 dương lịch
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Được nghỉ
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- 9/5: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 10/5: Ngày của Mẹ
- 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19/5: Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Ngày lễ trong tháng 4 âm lịch
- 7/4: Hội Gióng Phù Đổng
- 15/4: Lễ Phật Đản
- 23/4: Hội Bà Chúa Xứ
Ngày xuất hành trong tháng 5 năm 1968
- 5/4 Âm lịch (1/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 Âm lịch (2/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 Âm lịch (3/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 Âm lịch (4/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 Âm lịch (5/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 Âm lịch (6/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 Âm lịch (7/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 Âm lịch (8/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 Âm lịch (9/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 Âm lịch (10/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 Âm lịch (11/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 Âm lịch (12/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 Âm lịch (13/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 Âm lịch (14/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 Âm lịch (15/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 Âm lịch (16/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 Âm lịch (17/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 Âm lịch (18/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 Âm lịch (19/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 Âm lịch (20/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 Âm lịch (21/5 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 Âm lịch (22/5 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 Âm lịch (23/5 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 Âm lịch (24/5 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 Âm lịch (25/5 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 Âm lịch (26/5 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 Âm lịch (27/5 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 Âm lịch (28/5 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 Âm lịch (29/5 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 4/5 Âm lịch (30/5 Dương) - Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- 5/5 Âm lịch (31/5 Dương) - Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.