Lịch Âm 11/8 - Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 1966
lịch vạn niên ngày 11 tháng 8 năm 1966 lịch âm ngày 11/8/1966
Năm 1966
Năm Bính Ngọ
Ngày Dương Lịch: 11-8-1966
Ngày Âm Lịch: 25-6-1966
Ngày Kim quỹ Hoàng đạo: Là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự, giao tiếp, ký kết hợp đồng.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Bạn là những gì bạn làm, không phải những gì bạn nói rằng bạn sẽ làm.
Tử vi ngày Nhâm Dần
Bản mệnh sinh ngày Nhâm Dần ảnh hưởng của Thiên Nguyên và Dương Thủy. Dần Mộc thuộc Âm khí, tương sinh Bính Hỏa, chỉ chịu sự xung khắc của Mậu Thổ. Người sinh ngày này có tính cách nhân hậu, trọng lễ nghĩa, giữ chữ tín, tự do, hướng ngoại. Mệnh chủ nên kết hợp với Đinh Hợi.
Mệnh trụ ngày Nhâm Dần có danh và lợi đều hanh thông. Họ thông minh, tài giỏi, đa tài đa nghệ, nhưng thái độ làm việc thiếu quyết đoán, có khả năng thành công trong lĩnh vực kỹ thuật, nghiên cứu. Tuy nhiên, cần phải chú ý từ trung vận do có khả năng mất toàn bộ gia sản. Điều đáng tiếc là đường tình duyên và hôn nhân của người sinh ngày Nhâm Dần không thuận lợi, tuy nhiên đường con cái lại rất tốt.
ngày 11 tháng 8 năm 1966 ngày 11/8/1966 là ngày mấy âm ngày 11/8/1966 có tốt không ngày 11 tháng 8 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/8/1966
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 11-8-1966 (tức ngày 25/6 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp ngày thụ tử thì xấu. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUTội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. |
Ngũ hành |
Ngày Nhâm Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu. Nạp âm: Nhâm Dần có mệnh ngày là Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc). Ngày Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật). Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều. - Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/6 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 11/8/1966 là Trực Trực Phá. Trực Phá có nghĩa là Đại Hao, xung giữa ngày và tháng, nên tránh chọn làm ngày: Mở hàng, cưới hỏi, dời nhà, xuất hành, ký ước, giao thiệp. Song có thể chọn làm ngày cầu y, phá thổ, phá dỡ công trình cũ vì đây là thời điểm phù hợp để phá bỏ những thứ đã cũ kỹ, lỗi thời. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 8 năm 1966 có Sao Ngưu soi chiếu. Sao Ngưu là sao xấu, tránh cưới xin, khai trương, truy xuất kho, vì dễ hao tổn tài sản và sức khỏe. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 11/8/1966, tức ngày 25/6/1966 Âm lịch (ngày Nhâm Dần, tháng Tháng Sáu, năm Bính Ngọ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 8 năm 1966
Ngày 11/8/1966 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1966 thì ngày 11 tháng 8 năm 1966 Dương lịch là Thứ Năm ngày 25 tháng 6 Âm lịch năm Bính Ngọ.
Ngày 11-8-1966 là thứ mấy?
Ngày 11 tháng 8 năm 1966 là ngày Thứ Năm
Ngày 11/8/1966 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 11 tháng 8 năm 1966 tức ngày (25/6 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 8 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 11 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 11 tháng 8 năm 1966 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.