Lịch Âm 24/11 - Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 1966

lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 1966 lịch âm ngày 24/11/1966

Lịch dương
Tháng 11

Năm 1966

24
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Mười

Năm Bính Ngọ

13
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Ngày Dương Lịch: 24-11-1966

Ngày Âm Lịch: 13-10-1966

Ngày Kim đường Hoàng đạo: Là ngày tốt, có nhiều phúc thần nên làm việc gì cũng dễ thành công, gặp nhiều may mắn

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Nếu bạn chỉ làm những việc đơn giản, cuộc đời bạn sẽ đầy rẫy khó khăn. Nhưng nếu bạn dám làm những việc khó khăn, cuộc đời bạn sẽ đơn giản – Donald Trump

Tử vi ngày Đinh Hợi

Sinh ngày Đinh Hợi có Thiên Nguyên tọa Sát tàng quan âm, là sự kết hợp của Đinh Hỏa và Thủy Thổ, hóa giải Nạp Âm thành Âm Thổ, nhận Dương quang. Mệnh chủ nên hợp tác với người sinh ngày Nhâm Dần.

Người sinh ngày Đinh Hợi niên thiếu có chí, nhưng phải tự mình lập nghiệp, không thích hợp tự mình kinh doanh khởi nghiệp.Người sinh ngày Đinh Hợi có vẻ ngoài ôn hòa nội tâm lạnh lùng, dễ sống chung, nhanh nhạy, nhưng thiếu sự độc lập. Họ đặc biệt trung thành với cấp trên nên thường xuyên được cất nhắc. Đường tình duyên của mệnh chủ thuận lợi, hôn nhân viên mãn.

ngày 24 tháng 11 năm 1966 ngày 24/11/1966 là ngày mấy âm ngày 24/11/1966 có tốt không ngày 24 tháng 11 là ngày gì

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 24/11/1966

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

Ngày Kỵ

Ngày 24-11-1966 (tức ngày 13/10 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Phúc: Tốt mọi việc.

Địa tài, trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Kim đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

SAO XẤU

Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Thần Cách: Kỵ việc tế tự.

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Ngũ hành

Ngày Đinh Hợi có Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Tỵ, hại Tỵ, sát Thân, tuyệt Ngọ.

Nạp âm: Đinh Hợi có mệnh ngày là Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).

Ngày Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Hợi: Không nên tổ chức cưới hỏi.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 13/10 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Thập Nhị Trực

Ngày 24/11/1966 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 24 tháng 11 năm 1966 có Sao Lâu soi chiếu.

Sao Lâu tốt cho nhậm chức, hôn thú, khai trương, xấu ngoại. Chủ về người và của đều hưng thịnh, sinh đẻ thuận, con cái phát triển tốt, thông minh.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Đường Phong (Tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 24/11/1966, tức ngày 13/10/1966 Âm lịch (ngày Đinh Hợi, tháng Tháng Mười, năm Bính Ngọ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 24 tháng 11 năm 1966

Ngày 24/11/1966 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1966 thì ngày 24 tháng 11 năm 1966 Dương lịch là Thứ Năm ngày 13 tháng 10 Âm lịch năm Bính Ngọ.

Ngày 24-11-1966 là thứ mấy?

Ngày 24 tháng 11 năm 1966 là ngày Thứ Năm

Ngày 24/11/1966 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 24 tháng 11 năm 1966 tức ngày (13/10 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 11 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 24 tháng 11 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 24 tháng 11 năm 1966 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.