Lịch âm 8/1966 - Lịch vạn niên tháng 8 năm 1966
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm Dương lịch 1966. Theo lịch vạn niên năm 1966 thì ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/1966 tức ngày 15/6/1966 Âm lịch (Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Mùi, năm Bính Ngọ).
Tháng 8 dương lịch năm 1966 có 31 ngày, tháng Tám có tên gọi tiếng Anh là August, tên này có nguồn gốc từ tên gọi Latin Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”), nghĩa là "tháng thứ sáu". Vào năm 8 trước Công nguyên, tháng này được đổi tên thành August để vinh danh Augustus Caesar, hoàng đế đầu tiên của Đế chế La Mã. Tháng 8 kỷ niệm nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 8 năm 1966 lịch âm tháng 8 năm 1966 lịch dương tháng 8 năm 1966 tháng 8 năm 1966 8/1966 lich thang 8/1966 lịch vạn niên tháng 8 năm 1966
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
1☆15/6 Nhâm Thìn
Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
19☆4 Canh Tuất
Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
20☆5 Tân Hợi
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
22☆7 Quý Sửu
Lễ Thất Tịch - Tết Ngâu
30☆15 Tân Dậu
Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 8
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8 năm 1966
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 1/8: Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
- 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- 20/8: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 8 năm 1966
- 15/6 Âm lịch (1/8 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 Âm lịch (2/8 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 Âm lịch (3/8 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 Âm lịch (4/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 Âm lịch (5/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 Âm lịch (6/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 Âm lịch (7/8 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 Âm lịch (8/8 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 Âm lịch (9/8 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 Âm lịch (10/8 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 Âm lịch (11/8 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 Âm lịch (12/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 Âm lịch (13/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 Âm lịch (14/8 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 Âm lịch (15/8 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/7 Âm lịch (16/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 Âm lịch (17/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 Âm lịch (18/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 Âm lịch (19/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 Âm lịch (20/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 Âm lịch (21/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 Âm lịch (22/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 Âm lịch (23/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 Âm lịch (24/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 Âm lịch (25/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 Âm lịch (26/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 Âm lịch (27/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 Âm lịch (28/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 Âm lịch (29/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 Âm lịch (30/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 Âm lịch (31/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.