Lịch Âm 27/5 - Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 1965

lịch vạn niên ngày 27 tháng 5 năm 1965 lịch âm ngày 27/5/1965

Lịch dương
Tháng 5

Năm 1965

27
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Tư

Năm Ất Tỵ

27
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Ngày Dương Lịch: 27-5-1965

Ngày Âm Lịch: 27-4-1965

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Nếu không ai giúp bạn, đừng ngạc nhiên. Đó là lẽ tự nhiên. Nếu có ai đó giúp bạn, ấy mới là điều bất thường.

Tử vi ngày Tân Tỵ

Ngày Tân Tỵ có Âm Dương hòa hợp. Mệnh chủ đường đời tất gặp Tuất Thổ, nên kết hợp với Bính Thân. Người sinh ngày Tân Tỵ thời nhỏ sức khoẻ không được tốt, vận thế nhiều khi không gặp thuận lợi.

Bản mệnh ngày Tân Tỵ là người thông minh, chủ động làm việc, tính tự lập cao nên cả đời có nhiều cơ hội phát triển. Tiền vận, công việc thường thay đổi, từ trung vận trở đi thích hợp làm việc liên quan đến kinh doanh. Người sinh ngày Tân Tỵ đặc biệt trọng tình cảm, hay bị phụ thuộc vào đối phương, nhưng sự thiếu quyết đoán khiến tình duyên thất thường.

ngày 27 tháng 5 năm 1965 ngày 27/5/1965 là ngày mấy âm ngày 27/5/1965 có tốt không ngày 27 tháng 5 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 1965

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2625
2726
2827
2928
3029
11/4 Ất Mão
Ngày Quốc tế Lao động
77 Tân Dậu
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
Hội Gióng Phù Đổng
1010 Giáp Tý
Ngày của Mẹ
1515 Kỷ Tỵ
Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
Lễ Phật Đản
1919 Quý Dậu
Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
2323 Đinh Sửu
Hội Bà Chúa Xứ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 27/5/1965

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

Ngày Kỵ

Ngày 27-5-1965 (tức ngày 27/4 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày Thọ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức: Tốt mọi việc.

Thiên Phúc: Tốt mọi việc.

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Hoàng Ân: Tốt mọi việc.

Thiên ân: Tốt cho làm nhà, khai trương.

SAO XẤU

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Ngũ hành

Ngày Tân Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý.

Nạp âm: Tân Tỵ có mệnh ngày là Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong).

Ngày Tân Tỵ, tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 27/4 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 27/5/1965 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 27 tháng 5 năm 1965 có Sao Cang soi chiếu.

Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi công việc đều cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm, đặc biệt là trong những việc đại sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Kim Dương (Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 27/5/1965, tức ngày 27/4/1965 Âm lịch (ngày Tân Tỵ, tháng Tháng Tư, năm Ất Tỵ) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 27 tháng 5 năm 1965

Ngày 27/5/1965 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1965 thì ngày 27 tháng 5 năm 1965 Dương lịch là Thứ Năm ngày 27 tháng 4 Âm lịch năm Ất Tỵ.

Ngày 27-5-1965 là thứ mấy?

Ngày 27 tháng 5 năm 1965 là ngày Thứ Năm

Ngày 27/5/1965 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 27 tháng 5 năm 1965 tức ngày (27/4 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 27 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 27 tháng 5 năm 1965 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.