Lịch Âm 16/8 - Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 1964

lịch vạn niên ngày 16 tháng 8 năm 1964 lịch âm ngày 16/8/1964

Lịch dương
Tháng 8

Năm 1964

16
Chủ Nhật
Lịch âm
Tháng Bảy

Năm Giáp Thìn

9
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Lập thu

Ngày Dương Lịch: 16-8-1964

Ngày Âm Lịch: 9-7-1964

Ngày Nguyên vũ Hắc đạo: Là ngày xấu, làm việc gì cũng không thuận lợi nhất là những việc đại sự như: Cưới hỏi, làm nhà,...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Ai chiến thắng không hề chiến bại. Ai nên khôn chẳng dại đôi lần – Tố Hữu

Tử vi ngày Đinh Dậu

Ngày Đinh Dậu có Thiên Nguyên tọa Tàng Lợi, mệnh chất Hỏa Kim, hóa giải Nạp Âm, là Âm Hỏa hạ sơn, tạo nên tính cách văn nhã ổn trọng, hiểu lễ nghĩa.

Người sinh ngày Đinh Dậu sở hữu Dậu Kim và Đinh Hỏa nên lời nói mạnh mẽ, hùng hổ, có mục tiêu rõ ràng, thực dụng, biết mình biết ta. Người sinh ngày này văn nhã ổn trọng, tài vận rất tốt, dễ thành công trong lĩnh vực tài chính. Do nhận được sự phù trợ của tổ tiên và quý nhân, nên cả đời hạnh phúc, thuận lợi.

ngày 16 tháng 8 năm 1964 ngày 16/8/1964 là ngày mấy âm ngày 16/8/1964 có tốt không ngày 16 tháng 8 là ngày gì

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 16/8/1964

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 16-8-1964 (tức ngày 9/7 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng.

Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

SAO XẤU

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ.

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Đinh Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Đinh Dậu có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/7 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 16/8/1964 là Trực Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 16 tháng 8 năm 1964 có Sao Vĩ soi chiếu.

Sao Vĩ thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ, thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức, có lợi cho xây dựng, tu sửa nhà cửa.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Kim Dương (Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 16/8/1964, tức ngày 9/7/1964 Âm lịch (ngày Đinh Dậu, tháng Tháng Bảy, năm Giáp Thìn) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 16 tháng 8 năm 1964

Ngày 16/8/1964 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1964 thì ngày 16 tháng 8 năm 1964 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 9 tháng 7 Âm lịch năm Giáp Thìn.

Ngày 16-8-1964 là thứ mấy?

Ngày 16 tháng 8 năm 1964 là ngày Chủ Nhật

Ngày 16/8/1964 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 16 tháng 8 năm 1964 tức ngày (9/7 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 16 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 16 tháng 8 năm 1964 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.