Lịch âm 2/1962 - Lịch vạn niên tháng 2 năm 1962
Tháng 2 là tháng thứ 2 của năm Dương lịch 1962. Theo lịch vạn niên năm 1962 thì ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/1962 tức ngày 27/12/1961 Âm lịch (Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu).
Tháng 2/1962 có 28 ngày. Tên gọi tháng 2 trong tiếng Anh là February, bắt nguồn từ tiếng Latin "Februarius" có liên quan đến lễ hội Februalia, một lễ hội tẩy uế diễn ra vào tháng này. Đây là tháng ngắn nhất trong năm với 28 ngày trong các năm thông thường và 29 ngày trong các năm nhuận. Dịp nghỉ lễ Tết Nguyên Đán thường rơi vào tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 2 năm 1962 lịch âm tháng 2 năm 1962 lịch dương tháng 2 năm 1962 tháng 2 năm 1962 2/1962 lich thang 2/1962 lịch vạn niên tháng 2 năm 1962
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2924
●
3025
●
3126
●
3☆29 Nhâm Thân
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
5☆1/1 Giáp Tuất
Tết Nguyên Đán
8☆4 Đinh Sửu
Hội Xuân Núi Bà Đen
9☆5 Mậu Dần
Hội Đống Đa
10☆6 Kỷ Mão
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
12☆8 Tân Tỵ
Hội Chùa Đậu
14☆10 Quý Mùi
Ngày lễ Tình yêu Valentine
17☆13 Bính Tuất
Hội Lim
19☆15 Mậu Tý
Tết Nguyên Tiêu
20☆16 Kỷ Sửu
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
27☆23 Bính Thân
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
125
●
226
●
327
●
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 2
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2 năm 1962
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- 14/2: Ngày lễ Tình yêu Valentine
- 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 12 âm lịch
- 23/12: Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
- 12/12: Ngày giỗ Tổ ngành may
Ngày xuất hành trong tháng 2 năm 1962
- 27/12 Âm lịch (1/2 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 Âm lịch (2/2 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 Âm lịch (3/2 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/12 Âm lịch (4/2 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/1 Âm lịch (5/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 Âm lịch (6/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 Âm lịch (7/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 Âm lịch (8/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 Âm lịch (9/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 Âm lịch (10/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 Âm lịch (11/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 Âm lịch (12/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 Âm lịch (13/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 Âm lịch (14/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 Âm lịch (15/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 Âm lịch (16/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 Âm lịch (17/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 Âm lịch (18/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 Âm lịch (19/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 Âm lịch (20/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 Âm lịch (21/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 Âm lịch (22/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 Âm lịch (23/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 Âm lịch (24/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 Âm lịch (25/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 Âm lịch (26/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 Âm lịch (27/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 Âm lịch (28/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.