Lịch âm 4/1960 - Lịch vạn niên tháng 4 năm 1960
Tháng 4 là tháng thứ 4 của năm Dương lịch 1960. Theo lịch vạn niên năm 1960 thì ngày đầu tiên của tháng 4 là ngày 1/4/1960 tức ngày 6/3/1960 Âm lịch (Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý).
Tháng 4 dương lịch hay còn gọi là tháng Tư, tháng 4/1960 có tổng cộng 30 ngày, tên tiếng Anh là April có nguồn gốc từ tên gọi trong tiếng Latin "Aprilis". Tên gọi này có thể bắt nguồn từ từ "aperire", nghĩa là "mở ra", tượng trưng cho sự nở rộ của hoa lá và sự khởi đầu của mùa xuân ở Bắc bán cầu. Tháng Tư năm 1960 có hai ngày nghỉ lễ quan trọng đó là Ngày thống nhất đất nước (30/4) và ngày Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch). Với người Công Giáo thì tháng này còn có ngày lễ lớn nhất trong năm đó là lễ Phục Sinh.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 4 năm 1960 lịch âm tháng 4 năm 1960 lịch dương tháng 4 năm 1960 tháng 4 năm 1960 4/1960 lich thang 4/1960 lịch vạn niên tháng 4 năm 1960
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 4
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 4 năm 1960
Ngày lễ trong tháng 4 dương lịch
- 1/4: Ngày Cá Tháng Tư
- 21/4: Ngày sách Việt Nam
- 25/4: Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
- 29/4: Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
- 30/4: Ngày Thống nhất Đất Nước Được nghỉ
Ngày lễ trong tháng 3 âm lịch
- 1/3: Hội Chùa Tây Phương
- 3/3: Tết Hàn Thực
- 5/3: Hội Chùa Thầy
- 8/3: Lễ hội Hoa Lư
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương Được nghỉ
- 14/3: Lễ hội Gò Tháp
Ngày xuất hành trong tháng 4 năm 1960
- 6/3 Âm lịch (1/4 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/3 Âm lịch (2/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 Âm lịch (3/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 Âm lịch (4/4 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 Âm lịch (5/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 Âm lịch (6/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 Âm lịch (7/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 Âm lịch (8/4 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 Âm lịch (9/4 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/3 Âm lịch (10/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 Âm lịch (11/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 Âm lịch (12/4 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 Âm lịch (13/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 Âm lịch (14/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 Âm lịch (15/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 Âm lịch (16/4 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 Âm lịch (17/4 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/3 Âm lịch (18/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 Âm lịch (19/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 Âm lịch (20/4 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 Âm lịch (21/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 Âm lịch (22/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 Âm lịch (23/4 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 Âm lịch (24/4 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/3 Âm lịch (25/4 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/4 Âm lịch (26/4 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 Âm lịch (27/4 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 Âm lịch (28/4 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 Âm lịch (29/4 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 Âm lịch (30/4 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.