Lịch âm 2/1960 - Lịch vạn niên tháng 2 năm 1960
Tháng 2 là tháng thứ 2 của năm Dương lịch 1960. Theo lịch vạn niên năm 1960 thì ngày đầu tiên của tháng 2 là ngày 1/2/1960 tức ngày 5/1/1960 Âm lịch (Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý). Vì năm 1960 là năm Nhuận nên tháng 2 năm 1960 có 29 ngày.
Tháng 2/1960 có 29 ngày. Tên gọi tháng 2 trong tiếng Anh là February, bắt nguồn từ tiếng Latin "Februarius" có liên quan đến lễ hội Februalia, một lễ hội tẩy uế diễn ra vào tháng này. Đây là tháng ngắn nhất trong năm với 28 ngày trong các năm thông thường và 29 ngày trong các năm nhuận. Dịp nghỉ lễ Tết Nguyên Đán thường rơi vào tháng này.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 2 năm 1960 lịch âm tháng 2 năm 1960 lịch dương tháng 2 năm 1960 tháng 2 năm 1960 2/1960 lich thang 2/1960 lịch vạn niên tháng 2 năm 1960
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
1☆5/1 Kỷ Mùi
Hội Đống Đa
2☆6 Canh Thân
Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
3☆7 Tân Dậu
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
4☆8 Nhâm Tuất
Hội Chùa Đậu
9☆13 Đinh Mão
Hội Lim
11☆15 Kỷ Tỵ
Tết Nguyên Tiêu
12☆16 Canh Ngọ
Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
14☆18 Nhâm Thân
Ngày lễ Tình yêu Valentine
27☆1/2 Ất Dậu
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
28☆2 Bính Tuất
Hội miếu Ông Địa (TP HCM)
104
●
205
●
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 2
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 2 năm 1960
Ngày lễ trong tháng 2 dương lịch
- 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- 14/2: Ngày lễ Tình yêu Valentine
- 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 1 âm lịch
- 1/1: Tết Nguyên Đán Được nghỉ
- 4/1: Hội Xuân Núi Bà Đen
- 5/1: Hội Đống Đa
- 6/1: Hội Chùa Hương - Hội Gióng Sóc Sơn
- 8/1: Hội Chùa Đậu
- 13/1: Hội Lim
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu
- 16/1: Hội Côn Sơn, Kiếp Bạc
Ngày xuất hành trong tháng 2 năm 1960
- 5/1 Âm lịch (1/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 Âm lịch (2/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 Âm lịch (3/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 Âm lịch (4/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 Âm lịch (5/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 Âm lịch (6/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 Âm lịch (7/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 Âm lịch (8/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 Âm lịch (9/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 Âm lịch (10/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 Âm lịch (11/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 Âm lịch (12/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 Âm lịch (13/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 Âm lịch (14/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 Âm lịch (15/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 Âm lịch (16/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 Âm lịch (17/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 Âm lịch (18/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 Âm lịch (19/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 Âm lịch (20/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 Âm lịch (21/2 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 Âm lịch (22/2 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 Âm lịch (23/2 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 Âm lịch (24/2 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 Âm lịch (25/2 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 30/1 Âm lịch (26/2 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/2 Âm lịch (27/2 Dương) - Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 Âm lịch (28/2 Dương) - Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 Âm lịch (29/2 Dương) - Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.