Lịch Âm 2/5 - Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 1959

lịch vạn niên ngày 2 tháng 5 năm 1959 lịch âm ngày 2/5/1959

Lịch dương
Tháng 5

Năm 1959

2
Thứ Bảy
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Kỷ Hợi

25
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ

Ngày Dương Lịch: 2-5-1959

Ngày Âm Lịch: 25-3-1959

Ngày Kim quỹ Hoàng đạo: Là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự, giao tiếp, ký kết hợp đồng.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Một thân hình cân đối, khỏe mạnh là tuyên ngôn thời trang tốt nhất – Jess C. Scott

Tử vi ngày Giáp Thân

Sinh ngày Giáp Thân có Thiên Nguyên tọa Tàng Sát, Thất Sát Cung, tạo nên sự kết hợp của Nhân nghĩa và Lễ Tín. Đường đời mệnh chủ tất gặp Mùi Thổ, nên kết hợp với Kỷ Tỵ.

Người sinh ngày Giáp Thân có ý chí lập nghiệp, cố gắng giữ hòa khí trong các mối quan hệ, nhân nghĩa lễ tín nhưng cần cẩn thận tiểu nhân. Đường tình duyên của họ lận đận, đặc biệt là từ trung vận.

ngày 2 tháng 5 năm 1959 ngày 2/5/1959 là ngày mấy âm ngày 2/5/1959 có tốt không ngày 2 tháng 5 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 1959

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2720
2821
2922
3023
124/3 Quý Mùi
Ngày Quốc tế Lao động
730 Kỷ Sửu
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
103 Nhâm Thìn
Ngày của Mẹ
147 Bính Thân
Hội Gióng Phù Đổng
158 Đinh Dậu
Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
1912 Tân Sửu
Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
2215 Giáp Thìn
Lễ Phật Đản
3023 Nhâm Tý
Hội Bà Chúa Xứ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 2/5/1959

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 2-5-1959 (tức ngày 25/3 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Đại Hao: Xấu mọi việc.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Ngũ hành

Ngày Giáp Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Giáp Thân có mệnh ngày là Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối).

Ngày Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/3 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng.

Thập Nhị Trực

Ngày 2/5/1959 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 2 tháng 5 năm 1959 có Sao Cơ soi chiếu.

Sao Cơ thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. Tốt cho việc làm nhà, mở tiệm, khai trương. Chủ về tương lai tươi sáng, đường môn khang trang, giàu sang phú quý.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 2/5/1959, tức ngày 25/3/1959 Âm lịch (ngày Giáp Thân, tháng Tháng Ba, năm Kỷ Hợi) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 2 tháng 5 năm 1959

Ngày 2/5/1959 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1959 thì ngày 2 tháng 5 năm 1959 Dương lịch là Thứ Bảy ngày 25 tháng 3 Âm lịch năm Kỷ Hợi.

Ngày 2-5-1959 là thứ mấy?

Ngày 2 tháng 5 năm 1959 là ngày Thứ Bảy

Ngày 2/5/1959 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 2 tháng 5 năm 1959 tức ngày (25/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 5 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 2 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 2 tháng 5 năm 1959 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.