Lịch Âm 28/9 - Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 1956

lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 1956 lịch âm ngày 28/9/1956

Lịch dương
Tháng 9

Năm 1956

28
Thứ Sáu
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Bính Thân

24
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Thu phân

Ngày Dương Lịch: 28-9-1956

Ngày Âm Lịch: 24-8-1956

Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Hãy luôn là phiên bản hạng nhất của chính mình, còn hơn là phiên bản hạng hai của người khác – Judy Garland

Tử vi ngày Mậu Tuất

Ngày Mậu Tuất có Tuất Thổ thuộc khí của sao Cai Hoa, một mình đơn độc. Tàng khí thương cung Tân Kim tạo nên tính cách kiêu ngạo, tuy nhiên gặp phải sự sát luyện của Đinh Hỏa, tạo nên tính cách không phô trương, thông minh nhưng không biểu hiện ra bên ngoài.

Mệnh trụ ngày Mậu Tuất kiên cường, thông minh, quyết đoán, không dễ khuất phục, có năng lực lãnh đạo. Tiền vận của họ gặp nhiều nhiều thăng trầm, thành danh từ trung vận nếu biết nắm bắt cơ hội và chăm chỉ. Người sinh ngày Mậu Tuất chỉ rõ đường tình duyên lận đận, hợp ly khó đoán.

ngày 28 tháng 9 năm 1956 ngày 28/9/1956 là ngày mấy âm ngày 28/9/1956 có tốt không ngày 28 tháng 9 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 1956

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2722
2823
2924
3025
3126
228 Nhâm Thân
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
62 Bính Tý
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
73 Đinh Sửu
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
106 Canh Thìn
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
128 Nhâm Ngọ
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
139 Quý Mùi
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
1814 Mậu Tý
Hội Nghinh Ông
1915 Kỷ Sửu
Tết Trung Thu
2016 Canh Dần
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
2319 Quý Tỵ
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2723 Đinh Dậu
Ngày du lịch thế giới
127

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 28/9/1956

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 28/9/1956 (tức ngày 24/8 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu).

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

SAO XẤU

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Ngũ hành

Ngày Mậu Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn, hại Dậu, sát Mùi, .

Nạp âm: Mậu Tuất có mệnh ngày là Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng).

Ngày Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mậu: Không nên nhận bàn giao nhà đất vì chủ đất không gặp may mắn.

- Ngày Tuất: Không ăn thịt chó để tránh tà khí

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 24/8 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 28/9/1956 là Trực Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 28 tháng 9 năm 1956 có Sao Giác soi chiếu.

Sao Giác thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ) Tốt cho thi cử đỗ đạt, may mắn, lợi tài hộc, và cưới hỏi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Bắc để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 28/9/1956, tức ngày 24/8/1956 Âm lịch (ngày Mậu Tuất, tháng Tháng Tám, năm Bính Thân) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 28 tháng 9 năm 1956

Ngày 28/9/1956 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1956 thì ngày 28 tháng 9 năm 1956 Dương lịch là Thứ Sáu ngày 24 tháng 8 Âm lịch năm Bính Thân.

Ngày 28-9-1956 là thứ mấy?

Ngày 28 tháng 9 năm 1956 là ngày Thứ Sáu

Ngày 28/9/1956 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 28 tháng 9 năm 1956 tức ngày (24/8 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 9 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 28 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 28 tháng 9 năm 1956 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.