Lịch Âm 23/7 - Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 1955

lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 1955 lịch âm ngày 23/7/1955

Lịch dương
Tháng 7

Năm 1955

23
Thứ Bảy
Lịch âm
Tháng Sáu

Năm Ất Mùi

5
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Mùi
Tiết: Đại thử

Ngày Dương Lịch: 23-7-1955

Ngày Âm Lịch: 5-6-1955

Ngày Câu trần Hắc đạo: Ngày có năng lượng xấu, gây nên những cản trở, bế tắc và cả trì trệ dẫn tới đổ vỡ đối với công việc.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi thọ sẽ tăng vọt nếu rau xanh có mùi thơm như thịt xông khói.

Tử vi ngày Ất Dậu

Ngày Ất Dậu có Thiên nguyên tọa Thiên Sát Tàng Sát, mệnh chủ sinh ngày này có tính cách trọng chữ tín. Nếu gặp Tân Kim Thất Sát thì mưu kế đa đoan. Mệnh chủ nên hợp tác với người sinh ngày Canh Thìn.

Người sinh ngày Ất Dậu có tính tự lập, tuy nhiên dễ xúc động, hay nghi ngờ người khác. Khi làm việc, mệnh chủ thường thể hiện quyền lực, huênh hoang, thiếu sự khiêm tốn, dễ ghi thù. Người sinh ngày này tài vận không tốt, nên dựa vào năng lực bản thân để nuôi gia đình. Đồng thời, đường tình duyên lận đận.

ngày 23 tháng 7 năm 1955 ngày 23/7/1955 là ngày mấy âm ngày 23/7/1955 có tốt không ngày 23 tháng 7 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1955

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2708
2809
2910
3011
112/5 Quý Hợi
Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam
213 Giáp Tý
Đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
1122 Quý Dậu
Ngày dân số thế giới
1526 Đinh Sửu
Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam
1728 Kỷ Mão
Ngày bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam
279 Kỷ Sửu
Ngày Thương binh Liệt sĩ
2810 Canh Dần
Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 23/7/1955

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 23-7-1955 (tức ngày 5/6 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: Ngày mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người kể cả đi làm ăn hay đi chơi đều không thích hợp.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

SAO XẤU

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

Câu Trận: Kỵ việc mai táng.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Ất Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Ất Dậu có mệnh ngày là Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối).

Ngày Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ất: Không nên gieo hạt trồng cây

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 5/6 Âm lịch là ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, lời qua tiếng lại, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Thập Nhị Trực

Ngày 23/7/1955 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 23 tháng 7 năm 1955 có Sao Bích soi chiếu.

Sao Bích là sao tốt cho hôn sự, kinh doanh, ký kết hợp đồng, xây nhà, động thổ.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 23/7/1955, tức ngày 5/6/1955 Âm lịch (ngày Ất Dậu, tháng Tháng Sáu, năm Ất Mùi) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn.

Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 23 tháng 7 năm 1955

Ngày 23/7/1955 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1955 thì ngày 23 tháng 7 năm 1955 Dương lịch là Thứ Bảy ngày mùng 5 tháng 6 Âm lịch năm Ất Mùi.

Ngày 23-7-1955 là thứ mấy?

Ngày 23 tháng 7 năm 1955 là ngày Thứ Bảy

Ngày 23/7/1955 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 23 tháng 7 năm 1955 tức ngày (5/6 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 23 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 23 tháng 7 năm 1955 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.