Lịch Âm 7/9 - Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1953

lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 1953 lịch âm ngày 7/9/1953

Lịch dương
Tháng 9

Năm 1953

7
Thứ Hai
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
Lịch âm
Tháng Bảy

Năm Quý Tỵ

30
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Thân
Tiết: Xử thử

Ngày Dương Lịch: 7-9-1953

Ngày Âm Lịch: 30-7-1953

Ngày Nguyên vũ Hắc đạo: Là ngày xấu, làm việc gì cũng không thuận lợi nhất là những việc đại sự như: Cưới hỏi, làm nhà,...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Suy nghĩ lạc quan và rồi những điều lạc quan sẽ đến với bạn

Tử vi ngày Tân Dậu

Bản mện sinh ngày Thiên Nguyên có sự tự tin cao, thậm chí là tự phụ, tính tình cương quyết, thẳng thắn, trượng nghĩa, nạp âm Lục Thập Hoa Giáp là Thạch Lựu Mộc, trời phú cho lòng nhân từ. Trụ ngày đối xứng là Bính Thìn, Ngọ Hỏa tuế vận.

Người sinh ngày Tân Dậu có duyên với tiền tài, tham vọng kiếm tiền lớn, cả đời có công danh lợi lộc. Tình cảm họ hàng, gia đình lãnh đạm, phải phòng tranh chấp tình cảm nam nữ gây tổn hại tới hòa khí; duyên phận hôn nhân nhiều thăng trầm khó đoán.

ngày 7 tháng 9 năm 1953 ngày 7/9/1953 là ngày mấy âm ngày 7/9/1953 có tốt không ngày 7 tháng 9 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 1953

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3123
225 Bính Thìn
Ngày Quốc khánh nước CHXNCN Việt Nam
730 Tân Dậu
Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam
92 Quý Hợi
Hội Lăng Lê Văn Duyệt
103 Giáp Tý
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
125 Bính Dần
Ngày truyền thống ngành Cơ yếu Việt Nam
169 Canh Ngọ
Hội Chọi Trâu Đồ Sơn
2013 Giáp Tuất
Ngày Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
2114 Ất Hợi
Hội Nghinh Ông
2215 Bính Tý
Tết Trung Thu
2316 Đinh Sửu
Ngày Nam Bộ kháng chiến
2720 Tân Tỵ
Ngày du lịch thế giới
124

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 7/9/1953

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 7-9-1953 (tức ngày 30/7 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thiên ôn: Kỵ xây dựng.

Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ.

Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Tân Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Tân Dậu có mệnh ngày là Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá).

Ngày Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 30/7 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 7/9/1953 là Trực Trực Trừ. Thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 7 tháng 9 năm 1953 có Sao Trương soi chiếu.

Sao Trương: Tránh xây dựng, hôn sự, mở tiệm, kinh doanh đầu tư.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Hảo Thương (Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 7/9/1953, tức ngày 30/7/1953 Âm lịch (ngày Tân Dậu, tháng Tháng Bảy, năm Quý Tỵ) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 7 tháng 9 năm 1953

Ngày 7/9/1953 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 7 tháng 9 năm 1953 Dương lịch là Thứ Hai ngày 30 tháng 7 Âm lịch năm Quý Tỵ.

Ngày 7-9-1953 là thứ mấy?

Ngày 7 tháng 9 năm 1953 là ngày Thứ Hai

Ngày 7/9/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 7 tháng 9 năm 1953 tức ngày (30/7 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 7 tháng 9 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 7 tháng 9 năm 1953 là Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam.

Ngày 7/9/1945 là ngày thành lập Đài tiếng nói Việt Nam theo lời của Bác Hồ kính yêu. Đây là cơ quan báo chí đóng vai trò hết sức quan trọng trong thời kỳ kháng chiến, giúp khơi dậy tinh thần yêu nước để chiến thắng kẻ thù.

Ngày 7/9 cũng chính là ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam (1970). Ngày 7 tháng 9 năm 1970 là thời khắc Đài Truyền hình Việt Nam (VTV) chính thức phát sóng chương trình đầu tiên, mở ra một kỷ nguyên mới của ngành truyền hình nước nhà.


Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày thành lập Đài Tiếng nói Việt Nam không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.