Lịch Âm 6/7 - Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 1953
lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 1953 lịch âm ngày 6/7/1953
Năm 1953
Năm Quý Tỵ
Ngày Dương Lịch: 6-7-1953
Ngày Âm Lịch: 26-5-1953
Ngày Tư mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt lành, trùng với sao Thiên Quang nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Chẳng một ai nhớ đến kẻ đứng thứ hai.
Tử vi ngày Mậu Ngọ
Ngày Mậu Ngọ có Thiên Nguyên tọa Kiêu, tàng ấn, tàng kiếp, mệnh chất Thổ, Hỏa, hóa giải Dương Hỏa của Nạp Âm. Bản mệnh nên kết với Quý Mùi.
Người sinh ngày Mậu Ngọ có tính thiện lương, dễ mềm lòng, hay cảm thông trước những số phận khổ đau. Người sinh ngày Mậu Ngọ thích cuộc sống an nhàn, dễ chịu thoải mái, vậy nên sự nghiệp của họ không có nhiều thành tựu.
Tiền vận Mậu Ngọ gặp nhiều trắc trở, đến trung vận do cần cù nên cuộc sống gặt hái được chút thành công, cuối đời vô ưu, con cái hiếu thuận. Người sinh ngày Mậu Ngọ thấy đường tình duyên lận đận, dễ chịu tổn thương trong tình cảm.
ngày 6 tháng 7 năm 1953 ngày 6/7/1953 là ngày mấy âm ngày 6/7/1953 có tốt không ngày 6 tháng 7 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 6/7/1953
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. |
Ngày Kỵ |
Ngày 6/7/1953 (tức ngày 26/5 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Quan: Tốt mọi việc. Nguyệt Ân: Tốt mọi việc. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Quan nhật: Tốt mọi việc. SAO XẤUThổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi. Nguyệt Hình: Xấu mọi việc. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Mậu Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi. Nạp âm: Mậu Ngọ có mệnh ngày là Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời). Ngày Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Mậu: Không nên nhận bàn giao nhà đất vì chủ đất không gặp may mắn. - Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 26/5 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 6/7/1953 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 6 tháng 7 năm 1953 có Sao Tâm soi chiếu. Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Môn (Tốt): Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 6/7/1953, tức ngày 26/5/1953 Âm lịch (ngày Mậu Ngọ, tháng Tháng Năm, năm Quý Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 6 tháng 7 năm 1953
Ngày 6/7/1953 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 6 tháng 7 năm 1953 Dương lịch là Thứ Hai ngày 26 tháng 5 Âm lịch năm Quý Tỵ.
Ngày 6-7-1953 là thứ mấy?
Ngày 6 tháng 7 năm 1953 là ngày Thứ Hai
Ngày 6/7/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 6 tháng 7 năm 1953 tức ngày (26/5 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 7 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 6 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 6 tháng 7 năm 1953 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.