Lịch Âm 11/6 - Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 1953
lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 1953 lịch âm ngày 11/6/1953
Năm 1953
Năm Quý Tỵ
Ngày Dương Lịch: 11-6-1953
Ngày Âm Lịch: 1-5-1953
Ngày Nguyên vũ Hắc đạo: Là ngày xấu, làm việc gì cũng không thuận lợi nhất là những việc đại sự như: Cưới hỏi, làm nhà,...
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nếu ước mơ của bạn không thành, vậy thì mơ ước mơ khác là được rồi. Nếu tình yêu kết thúc, vậy thì yêu tình yêu khác là được rồi. Vì dù thế nào Trái Đất vẫn quay và cuộc sống vẫn tiếp tục đã bao giờ ngừng lại được đâu.
Tử vi ngày Quý Tỵ
Trụ ngày Quý Tỵ gồm sao Chính Tài, tàng khí Bính Hỏa và Mậu Thổ. Người sinh vào ngày này có EQ cao, khả năng kiểm soát nhưng không đủ mạnh mẽ, cần cẩn thận khi đưa ra nhận định.
Người sinh ngày Quý Tỵ có học thức, tài năng, được người đời coi trọng, cả cuộc đời được quý nhân phù trợ. Họ đa phần thích hợp làm trợ thủ, thiếu chút ý chí để trở thành lãnh đạo. Mệnh chủ trụ ngày Quý Tỵ nên hợp tác với người sinh ngày Mậu Thân, đặc biệt chú ý về vấn đề sức khỏe, tránh xa rượu chè. Người sinh ngày Quý Tỵ gặp trắc trở về tình duyên. Nam mệnh hai lần thay đổi tình duyên, dễ trải qua hai cuộc hôn nhân.
ngày 11 tháng 6 năm 1953 ngày 11/6/1953 là ngày mấy âm ngày 11/6/1953 có tốt không ngày 11 tháng 6 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 11/6/1953
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 11-6-1953 (tức ngày 1/5 Âm Lịch ) phạm ngày: - Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUTrùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành. |
Ngũ hành |
Ngày Quý Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Quý Tỵ có mệnh ngày là Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh). Ngày Quý Tỵ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật). Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Quý: Không nên kiện tụng, tranh chấp. - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 1/5 Âm lịch là ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi, tốt ở một giai đoạn nào đó trong ngày. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 11/6/1953 là Trực Trực Bế. Đứng vị trí cuối cùng của 12 Trực, Trực Bế thuộc nhóm ngày xấu. Trong ngày này, không nên: Cầu y, xuất hành, khai thị, phẫu thuật, nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng. Có thể: Lấp vá, đắp đập đê, đào ao, đào huyệt, tư tế, xây vá tường vách đã lở… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 11 tháng 6 năm 1953 có Sao Cang soi chiếu. Sao Cang thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long (Rồng), mọi công việc đều cần tính toán cẩn thận để tránh sai lầm, đặc biệt là trong những việc đại sự. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 11/6/1953, tức ngày 1/5/1953 Âm lịch (ngày Quý Tỵ, tháng Tháng Năm, năm Quý Tỵ) là Ngày xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc đại sự nên dời sang ngày khác tốt hơn. Trong trường hợp không thể dời sang ngày khác thì nên chọn các khung giờ tốt và hướng tốt mà làm để tránh rủi ro. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 11 tháng 6 năm 1953
Ngày 11/6/1953 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 11 tháng 6 năm 1953 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 1 tháng 5 Âm lịch năm Quý Tỵ.
Ngày 11-6-1953 là thứ mấy?
Ngày 11 tháng 6 năm 1953 là ngày Thứ Năm
Ngày 11/6/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 11 tháng 6 năm 1953 tức ngày (1/5 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 11 tháng 6 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 11 tháng 6 năm 1953 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.