Lịch Âm 21/5 - Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 1953

lịch vạn niên ngày 21 tháng 5 năm 1953 lịch âm ngày 21/5/1953

Lịch dương
Tháng 5

Năm 1953

21
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Tư

Năm Quý Tỵ

9
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Ngày Dương Lịch: 21-5-1953

Ngày Âm Lịch: 9-4-1953

Ngày Thiên hình Hắc đạo: Mọi việc tiến hành không thuận lợi, rất bất lợi khi kiện tụng

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Đối xử với bản thân tốt một chút vì cuộc đời này không dài đâu. Đối xử với người bên cạnh tốt một chút vì kiếp sau chắc gì đã gặp lại.

Tử vi ngày Nhâm Thân

Ngày Nhâm Thân có Canh Kim tại bản khí, chịu ảnh hưởng của Kiêu Ấn. Đường đời mệnh chủ tất gặp Mùi Thổ, nên kết hợp với Đinh Tỵ.

Người sinh ngày Nhâm Thân thật thà, nghiêm túc và khá thận trọng, vậy nên khi gặp nhiều việc khó khăn họ sẽ tìm ý kiến của người khác trước. Người sinh ngày này thích hợp làm trong ngành dịch vụ. Thông thường họ không hay thể hiện tình cảm của bản thân, không giỏi biếu đạt, hay bao dung cho người khác, không nóng không vội. Đường tình duyên của mệnh chủ thuận lợi, gặp nhiều may mắn.

ngày 21 tháng 5 năm 1953 ngày 21/5/1953 là ngày mấy âm ngày 21/5/1953 có tốt không ngày 21 tháng 5 là ngày gì

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 21/5/1953

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 21-5-1953 (tức ngày 9/4 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Ngũ phú: Tốt mọi việc.

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Lục Hợp: Tốt mọi việc.

SAO XẤU

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng.

Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Ngũ hành

Ngày Nhâm Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Nhâm Thân có mệnh ngày là Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm).

Ngày Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Nhâm: Không thích hợp các việc liên quân đến hạ thuỷ hay đê điều.

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/4 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 21/5/1953 là Trực Trực Bình. Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 21 tháng 5 năm 1953 có Sao Quỷ soi chiếu.

Sao Quỷ thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con dê thường không tốt cho báo hỷ, xây nhà, động thổ. Tốt cho việc mai táng, ma chay.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Kim Dương (Tốt): Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 21/5/1953, tức ngày 9/4/1953 Âm lịch (ngày Nhâm Thân, tháng Tháng Tư, năm Quý Tỵ) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 21 tháng 5 năm 1953

Ngày 21/5/1953 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 21 tháng 5 năm 1953 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 9 tháng 4 Âm lịch năm Quý Tỵ.

Ngày 21-5-1953 là thứ mấy?

Ngày 21 tháng 5 năm 1953 là ngày Thứ Năm

Ngày 21/5/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 21 tháng 5 năm 1953 tức ngày (9/4 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 5 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 21 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 21 tháng 5 năm 1953 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.