Lịch Âm 13/4 - Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 1953

lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 1953 lịch âm ngày 13/4/1953

Lịch dương
Tháng 4

Năm 1953

13
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Quý Tỵ

30
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Mão
Tiết: Thanh minh

Ngày Dương Lịch: 13-4-1953

Ngày Âm Lịch: 30-2-1953

Ngày Kim quỹ Hoàng đạo: Là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự, giao tiếp, ký kết hợp đồng.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Nếu rượu là lựa chọn của bạn hôm nay, thì ngày mai thuốc sẽ là lựa chọn duy nhất của bạn.

Tử vi ngày Giáp Ngọ

Bản mệnh sinh ngày Giáp Ngọ có mệnh Mộc Hỏa Thổ, Hỏa mạnh mẽ gặp Thổ âm tào, hóa giải Nạp âm, tạo nên tính cách nhân hậu và trọng chữ tín. Mệnh chủ nên hợp tác với trụ ngày Kỷ Mùi.

Người sinh ngày Giáp Ngọ là người tài của đất nước, có tài nghệ, tài năng, quả cảm, cần mẫn, vậy nên cả cuộc đời sở hữu Phúc - Lộc - Thọ. Hơn nữa, họ thích sự độc lập, thuộc phái hành động, nên nếu kiên trì vượt qua khó khăn sẽ có cơ hội phát triển mạnh. Mệnh chủ ngày Giáp Ngọ có khả năng tiếp thụ kiến thức mới nhanh phát triển về đường học vấn.

Tuy nhiên trụ ngày thuộc thần Tranh kỵ thích hư vinh không có quan sát, luôn coi mình là trung tâm của thế giới, xa cách người xung quanh. Tình duyên người sinh ngày Giáp Ngọ không thuận lợi về tình duyên. Họ dễ phạm vận đào hoa, khi đó xuất hiện sự tiêu tán, tổn hại tài vận nhất là giai đoạn trung niên.

ngày 13 tháng 4 năm 1953 ngày 13/4/1953 là ngày mấy âm ngày 13/4/1953 có tốt không ngày 13 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 1953

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3016
3117
118/2 Nhâm Ngọ
Ngày Cá Tháng Tư
141/3 Ất Mùi
Hội Chùa Tây Phương
163 Đinh Dậu
Tết Hàn Thực
185 Kỷ Hợi
Hội Chùa Thầy
218 Nhâm Dần
Ngày sách Việt Nam
Lễ hội Hoa Lư
2310 Giáp Thìn
Giỗ Tổ Hùng Vương
2512 Bính Ngọ
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2714 Mậu Thân
Lễ hội Gò Tháp
2916 Canh Tuất
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3017 Tân Hợi
Ngày Thống nhất Đất Nước
118

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 13/4/1953

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 13/4/1953 (tức ngày 30/2 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Dân nhật, thời đức: Tốt cho mọi việc.

Trực Tinh: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thiên Lại: Xấu mọi việc.

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng.

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Ngũ hành

Ngày Giáp Ngọ có Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Tý, hại Sửu, sát Dậu, tuyệt Hợi.

Nạp âm: Giáp Ngọ có mệnh ngày là Sa Trung Kim (Vàng trong cát).

Ngày Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày đại cát (bảo nhật).

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Giáp: Không nên mở cửa hàng hay khai trương buôn bán vì hao tiền mất của

- Ngày Ngọ: Không nên lợp nhà vì sẽ phải lợp lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 30/2 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 13/4/1953 là Trực Trực Mãn. Cùng nhóm thứ cát, Trực Mãn là Trực thứ 3 của 12 Trực trong tháng, mang nghĩa đầy đủ, mỹ mãn nên thường được chọn làm ngày: Cầu tài, dời đồ, tế tự, chăn nuôi, giá thú, khai thị, lập khế ước, xuất hành, sửa kho… Tuy nhiên, nên kiêng cầu y, nhậm chức, kiện tụng trong ngày này.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 13 tháng 4 năm 1953 có Sao Tâm soi chiếu.

Sao Tâm thuộc Thanh Long ở phương Đông, cung Mão, cầm tượng (tướng tinh) con cáo, có ngũ hành Thủy thuộc Thái Âm, chủ trị ngày thứ 2, là sao xấu (hung). Sao Tâm chủ việc kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 13/4/1953, tức ngày 30/2/1953 Âm lịch (ngày Giáp Ngọ, tháng Tháng Hai, năm Quý Tỵ) là Ngày rất tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xuôi gió, không nên bỏ lỡ.

Nên làm các việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, nhập trạch, nhập học, nhận việc, cầu tài cầu phúc, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 13 tháng 4 năm 1953

Ngày 13/4/1953 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 13 tháng 4 năm 1953 Dương lịch là Thứ Hai ngày 30 tháng 2 Âm lịch năm Quý Tỵ.

Ngày 13-4-1953 là thứ mấy?

Ngày 13 tháng 4 năm 1953 là ngày Thứ Hai

Ngày 13/4/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 13 tháng 4 năm 1953 tức ngày (30/2 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 13 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 13 tháng 4 năm 1953 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.