Lịch Âm 18/1 - Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 1953
lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 1953 lịch âm ngày 18/1/1953
Năm 1953
Năm Nhâm Thìn
Ngày Dương Lịch: 18-1-1953
Ngày Âm Lịch: 4-12-1952
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Hay còn gọi là Thiếu Vi tinh, rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức.
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nếu bạn muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa, hãy đi cùng những người khác. – Tục ngữ châu Phi
Tử vi ngày Kỷ Tỵ
Người sinh ngày Kỷ Tỵ có tính thiện lương, đồng cảm, được nhiều người ưa chuộng. Họ thích nổi bật và khó lòng từ chối sự giúp đỡ từ bạn bè và gia đình, dẫn đến nhiều lúc họ phải hy sinh.
Người sinh ngày Kỷ Tỵ mang đến mệnh bình an, nhưng tiền vận gặp nhiều chướng ngại. Tuy nhiên, từ trung vận trở đi thì mọi thứ sẽ thuận lợi hơn. Họ có nhiều cơ hội phát triển trong lĩnh vực học thuật. Người sinh ngày Kỷ Tỵ có tình duyên phức tạp. Nam giới khó tìm được người để kết hôn, nhưng sau khi kết hôn thì hạnh phúc với vợ. Phụ nữ có nguy cơ trục trặc vì chồng ngoại tình.
ngày 18 tháng 1 năm 1953 ngày 18/1/1953 là ngày mấy âm ngày 18/1/1953 có tốt không ngày 18 tháng 1 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 18/1/1953
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59); Giờ Hắc ĐạoTý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... |
Ngày Kỵ |
Ngày 18-1-1953 (tức ngày 4/12 Âm Lịch ) phạm ngày: - Trùng Phục̣: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc. Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát. SAO XẤUĐại Hao: Xấu mọi việc. Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Trùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng. Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Kỷ Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Hợi, hại Hợi, hình Dần, tuyệt Tý. Nạp âm: Kỷ Tỵ có mệnh ngày là Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già). Ngày Kỷ Tỵ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật). Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Kỷ: Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì dễ gây tổn thương, bất hoà. - Ngày Tỵ: Không nên đi xa vì dễ mất mát tiền bạc. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/12 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 18/1/1953 là Trực Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc… |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 18 tháng 1 năm 1953 có Sao Vĩ soi chiếu. Sao Vĩ thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ, thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức, có lợi cho xây dựng, tu sửa nhà cửa. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Nam để đón Tài Thần Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 18/1/1953, tức ngày 4/12/1952 Âm lịch (ngày Kỷ Tỵ, tháng Tháng Chạp, năm Nhâm Thìn) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 18 tháng 1 năm 1953
Ngày 18/1/1953 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1953 thì ngày 18 tháng 1 năm 1953 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 4 tháng 12 Âm lịch năm Nhâm Thìn.
Ngày 18-1-1953 là thứ mấy?
Ngày 18 tháng 1 năm 1953 là ngày Chủ Nhật
Ngày 18/1/1953 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 18 tháng 1 năm 1953 tức ngày (4/12 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo
Ngày 18 tháng 1 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 18 tháng 1 năm 1953 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.