Lịch Âm 22/10 - Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 1952

lịch vạn niên ngày 22 tháng 10 năm 1952 lịch âm ngày 22/10/1952

Lịch dương
Tháng 10

Năm 1952

22
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Chín

Năm Nhâm Thìn

4
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Tuất
Tiết: Hàn lộ

Ngày Dương Lịch: 22-10-1952

Ngày Âm Lịch: 4-9-1952

Ngày Nguyên vũ Hắc đạo: Là ngày xấu, làm việc gì cũng không thuận lợi nhất là những việc đại sự như: Cưới hỏi, làm nhà,...

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Bạn không thể mong đợi bản thân trông như một triệu đô la nếu bạn chỉ ăn thực đơn 10 đô la.

Tử vi ngày Tân Sửu

Tử vi người sinh ngày Tân Sửu cho biết, nên phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực giải trí, nhất định đạt thành tựu. Song đường tình duyên khá lận đận, đặc biệt là nữ mệnh.

Mệnh chủ ngày Tân Sửu chịu sự chi phối của sao Hoa Cái, Tân Kim trên Sửu Thổ, điều này tạo nên tính cách hướng nội, làm việc do dự, dễ phát sinh tranh chấp trong quan hệ với người khác. Mệnh chủ nên kết hợp Bính Tý, trong cuộc sống tất gặp Dần Thổ.

ngày 22 tháng 10 năm 1952 ngày 22/10/1952 là ngày mấy âm ngày 22/10/1952 có tốt không ngày 22 tháng 10 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1952

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2911
3012
113/8 Canh Thìn
Ngày quốc tế người cao tuổi
214 Tân Tỵ
Ngày Khuyến học Việt Nam
Hội Nghinh Ông
315 Nhâm Ngọ
Tết Trung Thu
1022 Kỷ Sửu
Ngày giải phóng thủ đô
1325 Nhâm Thìn
Ngày doanh nhân Việt Nam
1426 Quý Tỵ
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
1527 Giáp Ngọ
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
202 Kỷ Hợi
Ngày Phụ nữ Việt Nam
279 Bính Ngọ
Tết Trùng Cửu
3113 Canh Tuất
Ngày lễ hoá trang Hallowen

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 22/10/1952

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 22-10-1952 (tức ngày 4/9 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Ngày sát chủ Dương: Không nên tiến hành các việc đại sự liên quan đến người sống như cưới hỏi, tiệc tân gia, lễ mừng thọ, khai trương, thành lập công ty…

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.

Nguyệt Đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng.

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc.

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp ngày thụ tử thì xấu.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc.

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với cưới hỏi, mở cửa hàng.

Thần Cách: Kỵ việc tế tự.

Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Tân Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Tân Sửu có mệnh ngày là Bích Thượng Thổ (Đất tò vò).

Ngày Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/9 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 22/10/1952 là Trực Trực Bình. Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 22 tháng 10 năm 1952 có Sao Nữ soi chiếu.

Sao Nữ là sao xấu, tránh cho vay mượn tiền bạc, ký kết hợp đồng, nhậm chức, hôn sự.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 22/10/1952, tức ngày 4/9/1952 Âm lịch (ngày Tân Sửu, tháng Tháng Chín, năm Nhâm Thìn) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 22 tháng 10 năm 1952

Ngày 22/10/1952 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1952 thì ngày 22 tháng 10 năm 1952 Dương lịch là Thứ Tư ngày mùng 4 tháng 9 Âm lịch năm Nhâm Thìn.

Ngày 22-10-1952 là thứ mấy?

Ngày 22 tháng 10 năm 1952 là ngày Thứ Tư

Ngày 22/10/1952 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 22 tháng 10 năm 1952 tức ngày (4/9 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 22 tháng 10 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 22 tháng 10 năm 1952 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.