Lịch âm 8/1951 - Lịch vạn niên tháng 8 năm 1951
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm Dương lịch 1951. Theo lịch vạn niên năm 1951 thì ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/1951 tức ngày 29/6/1951 Âm lịch (Ngày Quý Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Mão).
Tháng 8 dương lịch năm 1951 có 31 ngày, tháng Tám có tên gọi tiếng Anh là August, tên này có nguồn gốc từ tên gọi Latin Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”), nghĩa là "tháng thứ sáu". Vào năm 8 trước Công nguyên, tháng này được đổi tên thành August để vinh danh Augustus Caesar, hoàng đế đầu tiên của Đế chế La Mã. Tháng 8 kỷ niệm nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 8 năm 1951 lịch âm tháng 8 năm 1951 lịch dương tháng 8 năm 1951 tháng 8 năm 1951 8/1951 lich thang 8/1951 lịch vạn niên tháng 8 năm 1951
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3027
●
3128
●
1☆29/6 Quý Dậu
Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
9☆7 Tân Tỵ
Lễ Thất Tịch - Tết Ngâu
17☆15 Kỷ Sửu
Lễ Vu Lan - Tết Trung nguyên
19☆17 Tân Mão
Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
20☆18 Nhâm Thìn
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 8
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8 năm 1951
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 1/8: Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng
- 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- 20/8: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 8 năm 1951
- 29/6 Âm lịch (1/8 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/6 Âm lịch (2/8 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/7 Âm lịch (3/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 Âm lịch (4/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 Âm lịch (5/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 Âm lịch (6/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 Âm lịch (7/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 Âm lịch (8/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 Âm lịch (9/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 Âm lịch (10/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 Âm lịch (11/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 Âm lịch (12/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 Âm lịch (13/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 Âm lịch (14/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 Âm lịch (15/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 Âm lịch (16/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 Âm lịch (17/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 Âm lịch (18/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 Âm lịch (19/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 Âm lịch (20/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 Âm lịch (21/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 Âm lịch (22/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 Âm lịch (23/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 Âm lịch (24/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 Âm lịch (25/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 Âm lịch (26/8 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 Âm lịch (27/8 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 Âm lịch (28/8 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 Âm lịch (29/8 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 Âm lịch (30/8 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 Âm lịch (31/8 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.