Lịch âm 10/1951 - Lịch vạn niên tháng 10 năm 1951
Tháng 10 là tháng thứ 10 của năm Dương lịch 1951. Theo lịch vạn niên năm 1951 thì ngày đầu tiên của tháng 10 là ngày 1/10/1951 tức ngày 1/9/1951 Âm lịch (Ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Mão).
Tháng 10 dương lịch năm 1951 có tổng cộng 31 ngày , tháng này còn gọi là tháng Mười, tên tiếng Anh là October. Tên gọi này xuất phát từ từ Latin "octo" có nghĩa là tháng thứ "tám" trong lịch cổ đại của người La Mã, khi năm chỉ có 10 tháng. Ngoài ra, tháng 10 còn có nhiều ngày lễ khác liên quan đến các lĩnh vực như môi trường, y tế, và văn hóa.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 10 năm 1951 lịch âm tháng 10 năm 1951 lịch dương tháng 10 năm 1951 tháng 10 năm 1951 10/1951 lich thang 10/1951 lịch vạn niên tháng 10 năm 1951
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
1☆1/9 Giáp Tuất
Ngày quốc tế người cao tuổi
2☆2 Ất Hợi
Ngày Khuyến học Việt Nam
9☆9 Nhâm Ngọ
Tết Trùng Cửu
10☆10 Quý Mùi
Ngày giải phóng thủ đô
13☆13 Bính Tuất
Ngày doanh nhân Việt Nam
14☆14 Đinh Hợi
Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
15☆15 Mậu Tý
Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
20☆20 Quý Tỵ
Ngày Phụ nữ Việt Nam
31☆2 Giáp Thìn
Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 10
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 10 năm 1951
Ngày lễ trong tháng 10 dương lịch
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 2/10: Ngày Khuyến học Việt Nam
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam
- 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- 15/10: Ngày truyền thống Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
- 31/10: Ngày lễ hoá trang Hallowen
Ngày lễ trong tháng 9 âm lịch
- 9/9: Tết Trùng Cửu
Ngày xuất hành trong tháng 10 năm 1951
- 1/9 Âm lịch (1/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 Âm lịch (2/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 Âm lịch (3/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 Âm lịch (4/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 Âm lịch (5/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 Âm lịch (6/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/9 Âm lịch (7/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 Âm lịch (8/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 Âm lịch (9/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 Âm lịch (10/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 Âm lịch (11/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 Âm lịch (12/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 Âm lịch (13/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 Âm lịch (14/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/9 Âm lịch (15/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 Âm lịch (16/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 Âm lịch (17/10 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 Âm lịch (18/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 Âm lịch (19/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 Âm lịch (20/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 Âm lịch (21/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 Âm lịch (22/10 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/9 Âm lịch (23/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 Âm lịch (24/10 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 Âm lịch (25/10 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 Âm lịch (26/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 Âm lịch (27/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 Âm lịch (28/10 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 Âm lịch (29/10 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/10 Âm lịch (30/10 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 Âm lịch (31/10 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.