Lịch Âm 30/5 - Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 1949

lịch vạn niên ngày 30 tháng 5 năm 1949 lịch âm ngày 30/5/1949

Lịch dương
Tháng 5

Năm 1949

30
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Năm

Năm Kỷ Sửu

3
Ngày: Canh Thân, Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Ngày Dương Lịch: 30-5-1949

Ngày Âm Lịch: 3-5-1949

Ngày Thanh long Hoàng đạo: Chủ về hỷ sự, may mắn nên rất tốt cho các việc như: cưới hỏi, khai trương, thi cử...

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Con vịt hóa thành thiên nga xinh đẹp không bởi phép màu, mà vì bản chất nó là thiên nga

Tử vi ngày Canh Thân

Ngày Canh Thân có Thiên Nguyên tọa Tỷ Kiếp, tàng Tỷ Kiếp, giấu Thực Thương, giấu Kiêu Thương. Người sinh ngày Canh Thân có tính tình kiêu ngạo, quyết đoán, có năng lực nhưng tự mãn. Lấy mệnh Kim làm tư chất, đặc biệt trượng nghĩa, đa trí, giữ chữ tín.

Nạp âm Thạch lựu Mộc, thuần dương, đối xứng với trụ ngày Ất Tỵ, tốt khi gặp Mùi Thổ, với người tuổi Tỵ là đẹp nhất. Người này có duyên với tiền tài, gặp nhiều may mắn, triển khai kế hoạch lớn, lại biết tính toán, quản lý chi tiêu, trung niên nhất định làm nên thành tựu.

ngày 30 tháng 5 năm 1949 ngày 30/5/1949 là ngày mấy âm ngày 30/5/1949 có tốt không ngày 30 tháng 5 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 1949

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2528
2629
2730
2801
2902
3003
14/4 Tân Mão
Ngày Quốc tế Lao động
47 Giáp Ngọ
Hội Gióng Phù Đổng
710 Đinh Dậu
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
1013 Canh Tý
Ngày của Mẹ
1215 Nhâm Dần
Lễ Phật Đản
1518 Ất Tỵ
Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
1922 Kỷ Dậu
Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
2023 Canh Tuất
Hội Bà Chúa Xứ

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 30/5/1949

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 30-5-1949 (tức ngày 3/5 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành đi xa, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Ngày sát chủ Âm: Kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Thổ Ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Hoang vu: Xấu cho mọi việc.

Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.

Sát chủ: Xấu mọi việc.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Ngũ hành

Ngày Canh Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Canh Thân có mệnh ngày là Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá).

Ngày Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật).

Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 3/5 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 30/5/1949 là Trực Trực Bình. Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 30 tháng 5 năm 1949 có Sao Tất soi chiếu.

Sao Tất tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đường (Tốt): Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 30/5/1949, tức ngày 3/5/1949 Âm lịch (ngày Canh Thân, tháng Tháng Năm, năm Kỷ Sửu) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 30 tháng 5 năm 1949

Ngày 30/5/1949 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1949 thì ngày 30 tháng 5 năm 1949 Dương lịch là Thứ Hai ngày mùng 3 tháng 5 Âm lịch năm Kỷ Sửu.

Ngày 30-5-1949 là thứ mấy?

Ngày 30 tháng 5 năm 1949 là ngày Thứ Hai

Ngày 30/5/1949 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 30 tháng 5 năm 1949 tức ngày (3/5 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 30 tháng 5 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 30 tháng 5 năm 1949 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.