Lịch Âm 27/1 - Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 1946

lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 1946 lịch âm ngày 27/1/1946

Lịch dương
Tháng 1

Năm 1946

27
Chủ Nhật
Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
Lịch âm
Tháng Chạp

Năm Ất Dậu

25
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Sửu
Tiết: Đại hàn

Ngày Dương Lịch: 27-1-1946

Ngày Âm Lịch: 25-12-1945

Ngày Chu tước Hắc đạo: Kỵ việc tranh cãi và kiện tụng, tuyệt đối cần giữ tính tình ôn hòa

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Không cần biết bạn làm việc chăm chỉ như thế nào, người khác đang làm việc chăm chỉ hơn – Elon Musk

Tử vi ngày Tân Sửu

Tử vi người sinh ngày Tân Sửu cho biết, nên phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực giải trí, nhất định đạt thành tựu. Song đường tình duyên khá lận đận, đặc biệt là nữ mệnh.

Mệnh chủ ngày Tân Sửu chịu sự chi phối của sao Hoa Cái, Tân Kim trên Sửu Thổ, điều này tạo nên tính cách hướng nội, làm việc do dự, dễ phát sinh tranh chấp trong quan hệ với người khác. Mệnh chủ nên kết hợp Bính Tý, trong cuộc sống tất gặp Dần Thổ.

ngày 27 tháng 1 năm 1946 ngày 27/1/1946 là ngày mấy âm ngày 27/1/1946 có tốt không ngày 27 tháng 1 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 1946

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
3127
128/11 Ất Hợi
Tết Dương Lịch
64 Canh Thìn
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
75 Tân Tỵ
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
97 Quý Mùi
Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam
119 Ất Dậu
Ngày Việt Nam gia nhập WTO
1311 Đinh Hợi
Ngày Khởi nghĩa Đô Lương
1412 Mậu Tý
Ngày giỗ Tổ ngành may
2523 Kỷ Hợi
Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
2725 Tân Sửu
Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 27/1/1946

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 27/1/1946 (tức ngày 25/12 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Bất tương: Rất tốt cho hôn thú, cưới gả.

Sát Cống: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Chu Tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.

Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.

Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải).

Hồng sa sát: Kỵ xây cất, cưới hỏi, xuất hành.

Ngũ hành

Ngày Tân Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mùi, hại Ngọ, sát Thìn, .

Nạp âm: Tân Sửu có mệnh ngày là Bích Thượng Thổ (Đất tò vò).

Ngày Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày tiểu cát (thoa nhật).

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tân: Không lên ăn các đồ lên men

- Ngày Sửu: Không thích hợp cho việc nhậm chức hay thăng chức.

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 25/12 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 27/1/1946 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 27 tháng 1 năm 1946 có Sao Vĩ soi chiếu.

Sao Vĩ thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ, thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức, có lợi cho xây dựng, tu sửa nhà cửa.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 27/1/1946, tức ngày 25/12/1945 Âm lịch (ngày Tân Sửu, tháng Tháng Chạp, năm Ất Dậu) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 27 tháng 1 năm 1946

Ngày 27/1/1946 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1946 thì ngày 27 tháng 1 năm 1946 Dương lịch là Chủ Nhật ngày 25 tháng 12 Âm lịch năm Ất Dậu.

Ngày 27-1-1946 là thứ mấy?

Ngày 27 tháng 1 năm 1946 là ngày Chủ Nhật

Ngày 27/1/1946 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 27 tháng 1 năm 1946 tức ngày (25/12 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo

Ngày 27 tháng 1 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 27 tháng 1 năm 1946 là Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

Hiệp định Paris 1973 là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.


Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam người lao động có được nghỉ làm và hưởng lương không?

Căn cứ điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, Tết thì Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam không nằm trong danh sách những ngày nghỉ lễ do Nhà nước quy định nên người lao động sẽ không được nghỉ làm và hưởng nguyên lương.