Lịch Âm 8/7 - Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 1945
lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 1945 lịch âm ngày 8/7/1945
Năm 1945
Năm Ất Dậu
Ngày Dương Lịch: 8-7-1945
Ngày Âm Lịch: 29-5-1945
Ngày Bạch hổ Hắc đạo: Là ngày hung dễ gặp những chuyện rủi ro nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nếu bạn không thể làm những điều lớn lao, hãy làm những điều nhỏ bé một cách vĩ đại – Napolean Hill
Tử vi ngày Mậu Dần
Ngày Mậu Dần có Dần Mộc tàng khí Thất Sát, Giáp Mộc độc lập, Mậu Thổ có bản tính thuộc Thổ. Đường đời mệnh chủ tất gặp Sửu Thổ, nên kết hợp với bạn đời tuổi Quý Hợi.
Người sinh ngày Mậu Dần có tính cách thiện lương, khoan dung. Dù là nam hay nữ đều mộc mạc giản dị và đôi phần cố chấp. Chính vì tính thực tế, có mục đích sống rõ ràng nên khiến trong cuộc sống nhiều lúc phải chịu đựng sự cô đơn.Nữ sinh ngày Mậu Dần khá lận đận về đường tình duyên, cẩn thận bản tính phong lưu của chồng.
ngày 8 tháng 7 năm 1945 ngày 8/7/1945 là ngày mấy âm ngày 8/7/1945 có tốt không ngày 8 tháng 7 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 8/7/1945
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 8/7/1945 (tức ngày 29/5 Âm Lịch ) không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương hay Dương Công Kỵ Nhật nào cả |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên đức hợp: Tốt mọi việc. Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nếu trùng với ngày Bạch hổ thì xấu. Nguyệt Ân: Tốt mọi việc. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. SAO XẤUHoàng Sa: Xấu đối với xuất hành. Bạch Hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì là tốt. Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa. Cô Thần: Xấu với cưới hỏi. Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và nhập trạch (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). |
Ngũ hành |
Ngày Mậu Dần có Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thân, , sát Tỵ, tuyệt Dậu. Nạp âm: Mậu Dần có mệnh ngày là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành). Ngày Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày hung (ngày chế nhật). Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Mậu: Không nên nhận bàn giao nhà đất vì chủ đất không gặp may mắn. - Ngày Dần: Không nên tổ chức tế tự hay thờ cúng. |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 29/5 Âm lịch là ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 8/7/1945 là Trực Trực Nguy. Đứng thứ 8 trong 12 Trực, Trực Nguy thuộc nhóm ngày xấu, mang ý nghĩa nguy kịch, hiểm họa. Trong ngày này, nên tránh: Đi thuyền, tạo táng, leo núi, dời nhà, xuất hành. Miễn cưỡng có thể: Phá thổ, an sàng, cầu phúc, lễ bái, cầu tự, tụng kinh. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 8 tháng 7 năm 1945 có Sao Thất soi chiếu. Sao Thất là sao tốt cho khai trương, ký hợp đồng, đầu kinh doanh. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, buôn bán may mắn, thuận buồm xuôi gió. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Thiên Tặc (Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 8/7/1945, tức ngày 29/5/1945 Âm lịch (ngày Mậu Dần, tháng Tháng Năm, năm Ất Dậu) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 8 tháng 7 năm 1945
Ngày 8/7/1945 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1945 thì ngày 8 tháng 7 năm 1945 Dương lịch là Chủ Nhật ngày 29 tháng 5 Âm lịch năm Ất Dậu.
Ngày 8-7-1945 là thứ mấy?
Ngày 8 tháng 7 năm 1945 là ngày Chủ Nhật
Ngày 8/7/1945 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 8 tháng 7 năm 1945 tức ngày (29/5 Âm Lịch) là Ngày Hắc đạo
Ngày 8 tháng 7 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 8 tháng 7 năm 1945 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.