Lịch âm 1/1944 - Lịch vạn niên tháng 1 năm 1944
Tháng 1 là tháng khởi đầu của năm Dương lịch 1944. Theo lịch vạn niên năm 1944 thì ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày 1/1/1944 tức ngày 6/12/1943 Âm lịch (Ngày Giáp Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mùi).
Tháng 1 Dương lịch, là tháng đầu tiên trong năm theo lịch Gregorian, tháng 1/1944 có 31 ngày. Tháng Một trong tiếng Anh viết là January, nó được bắt nguồn từ tiếng Latin Ianuaris, từ này có nguồn gốc từ chữ ianua (nghĩa là “door”), và có liên hệ với vị thần hai đầu Janus, một vị thần bảo hộ chuyên đứng giữ cửa. Đây là tháng đánh dấu sự khởi đầu của năm mới với Tết Dương lịch 1944 và mang nhiều ý nghĩa văn hóa đặc biệt của nhiều nước trên thế giới. Đây là dịp để mọi người sum họp gia đình và ăn mừng những khởi đầu mới.
Xem Lịch Tháng:
lịch tháng 1 năm 1944 lịch âm tháng 1 năm 1944 lịch dương tháng 1 năm 1944 tháng 1 năm 1944 1/1944 lich thang 1/1944 lịch vạn niên tháng 1 năm 1944
Ngày Hoàng Đạo trong tháng 1
Xem lịch âm các tháng khác
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 1 năm 1944
Ngày lễ trong tháng 1 dương lịch
- 1/1: Tết Dương Lịch Được nghỉ
- 6/1: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 7/1: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 9/1: Ngày Truyền Thống Học sinh, Sinh viên Việt Nam
- 11/1: Ngày Việt Nam gia nhập WTO
- 13/1: Ngày Khởi nghĩa Đô Lương
- 27/1: Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
- 28/1: Bác Hồ trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Ngày lễ trong tháng 12 âm lịch
- 23/12: Ngày Đưa Ông Táo Về Trời
- 12/12: Ngày giỗ Tổ ngành may
Ngày xuất hành trong tháng 1 năm 1944
- 6/12 Âm lịch (1/1 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/12 Âm lịch (2/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 Âm lịch (3/1 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 Âm lịch (4/1 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 Âm lịch (5/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 Âm lịch (6/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 Âm lịch (7/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 Âm lịch (8/1 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 Âm lịch (9/1 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/12 Âm lịch (10/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 Âm lịch (11/1 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 Âm lịch (12/1 Dương) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 Âm lịch (13/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 Âm lịch (14/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 Âm lịch (15/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 Âm lịch (16/1 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 Âm lịch (17/1 Dương) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/12 Âm lịch (18/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 Âm lịch (19/1 Dương) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 Âm lịch (20/1 Dương) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 Âm lịch (21/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 Âm lịch (22/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 Âm lịch (23/1 Dương) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 Âm lịch (24/1 Dương) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 Âm lịch (25/1 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 Âm lịch (26/1 Dương) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 Âm lịch (27/1 Dương) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 Âm lịch (28/1 Dương) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 Âm lịch (29/1 Dương) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 Âm lịch (30/1 Dương) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 Âm lịch (31/1 Dương) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.