Lịch Âm 30/8 - Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 1943
lịch vạn niên ngày 30 tháng 8 năm 1943 lịch âm ngày 30/8/1943
Năm 1943
Năm Quý Mùi
Ngày Dương Lịch: 30-8-1943
Ngày Âm Lịch: 30-7-1943
Ngày Thiên lao Hắc đạo: Làm việc gì cũng không được thuận lợi, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tôi đã thất bại lặp đi lặp lại trong đời và đó là lý do tại sao tôi thành công – Michael Jordan
Tử vi ngày Canh Thân
Ngày Canh Thân có Thiên Nguyên tọa Tỷ Kiếp, tàng Tỷ Kiếp, giấu Thực Thương, giấu Kiêu Thương. Người sinh ngày Canh Thân có tính tình kiêu ngạo, quyết đoán, có năng lực nhưng tự mãn. Lấy mệnh Kim làm tư chất, đặc biệt trượng nghĩa, đa trí, giữ chữ tín.
Nạp âm Thạch lựu Mộc, thuần dương, đối xứng với trụ ngày Ất Tỵ, tốt khi gặp Mùi Thổ, với người tuổi Tỵ là đẹp nhất. Người này có duyên với tiền tài, gặp nhiều may mắn, triển khai kế hoạch lớn, lại biết tính toán, quản lý chi tiêu, trung niên nhất định làm nên thành tựu.
ngày 30 tháng 8 năm 1943 ngày 30/8/1943 là ngày mấy âm ngày 30/8/1943 có tốt không ngày 30 tháng 8 là ngày gì
CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 30/8/1943
Giờ Tốt - Xấu |
Giờ Hoàng ĐạoTý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Giờ Hắc ĐạoDần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59); Chi tiết khung giờ tốt như sau: » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp. » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai. » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ... » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp. » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán. |
Ngày Kỵ |
Ngày 30-8-1943 (tức ngày 30/7 Âm Lịch ) phạm ngày: - Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái. |
Sao Tốt - Xấu |
SAO TỐTThiên Quý: Tốt cho mọi việc. Minh tinh: Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu). Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. SAO XẤUThổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ. Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng. Trùng tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà. Dương thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng. |
Ngũ hành |
Ngày Canh Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão. Nạp âm: Canh Thân có mệnh ngày là Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá). Ngày Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày tiểu hung (ngũ ly nhật). Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Ngày Canh: Không nên dệt vải hay may mặc - Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng |
Khổng Minh Lục Diệu |
Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 30/7 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. |
Thập Nhị Trực |
Ngày 30/8/1943 là Trực Trực Kiến. Trực Kiến thuộc nhóm thứ cát, là ngày tốt có ý nghĩa tráng kiện, vạn vật sinh sôi nảy nở. Đây là ngày phù hợp để: Xuất hành, ký kết, nhập học, kết hôn, thương lượng, phá thổ, cầu phúc, an sàng, khảo thí, khai trương, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa… Không nên đón xe mới, hạ thủy thuyền mới hay đào giếng, mở kho, lợp nhà. |
Nhị Thập Bát Tú |
Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 30 tháng 8 năm 1943 có Sao Tất soi chiếu. Sao Tất tốt cho xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc đều cát lợi. |
Xuất Hành |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh- Ngày Hảo Thương (Tốt): Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hànhXuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu). Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. |
Việc nên và không nên làm |
Kết luận: Ngày 30/8/1943, tức ngày 30/7/1943 Âm lịch (ngày Canh Thân, tháng Tháng Bảy, năm Quý Mùi) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc. |
Lưu ý |
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung. Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi. |
Giải đáp những câu hỏi về ngày 30 tháng 8 năm 1943
Ngày 30/8/1943 là ngày mấy Âm lịch?
Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày 30 tháng 8 năm 1943 Dương lịch là Thứ Hai ngày 30 tháng 7 Âm lịch năm Quý Mùi.
Ngày 30-8-1943 là thứ mấy?
Ngày 30 tháng 8 năm 1943 là ngày Thứ Hai
Ngày 30/8/1943 có phải là ngày Hoàng đạo không?
Ngày 30 tháng 8 năm 1943 tức ngày (30/7 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 8 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.
Ngày 30 tháng 8 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?
Ngày 30 tháng 8 năm 1943 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.