Lịch Âm 8/4 - Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 1943

lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 1943 lịch âm ngày 8/4/1943

Lịch dương
Tháng 4

Năm 1943

8
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Ba

Năm Quý Mùi

4
Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Thanh minh

Ngày Dương Lịch: 8-4-1943

Ngày Âm Lịch: 4-3-1943

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Hãy cười lên và cả thế giới sẽ cười cùng bạn, nếu khóc, bạn sẽ phải chỉ khóc một mình.

Tử vi ngày Bính Thân

Mệnh trụ ngày Bính Thân có Bính Hỏa tàng khí Canh Tân đối với Thân Kim. Thân Kim tuy yếu nhưng sinh ra Nhâm Thủy để đối chọi Bính Hỏa. Mệnh chủ nên kết hợp Tân Tỵ, trong cuộc sống tất gặp Mùi Thổ.

Người sinh ngày Bính Thân thông minh, giỏi giang, sự nghiệp thuận lợi, nhiều cơ hội phát triển, thích hợp làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, quản lý. Tiền vận gặp nhiều khó khăn, từ 25 tuổi trở đi vận thế thuận lợi, nhiều cơ hội đến với họ. Tuy nhiên, đường tình duyên của họ gặp nhiều trắc trở.

ngày 8 tháng 4 năm 1943 ngày 8/4/1943 là ngày mấy âm ngày 8/4/1943 có tốt không ngày 8 tháng 4 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 1943

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
127/2 Kỷ Sửu
Ngày Cá Tháng Tư
51/3 Quý Tỵ
Hội Chùa Tây Phương
73 Ất Mùi
Tết Hàn Thực
95 Đinh Dậu
Hội Chùa Thầy
128 Canh Tý
Lễ hội Hoa Lư
1410 Nhâm Dần
Giỗ Tổ Hùng Vương
1814 Bính Ngọ
Lễ hội Gò Tháp
2117 Kỷ Dậu
Ngày sách Việt Nam
2521 Quý Sửu
Ngày Thế giới phòng chống sốt rét
2925 Đinh Tỵ
Quần đảo Trường Sa được hoàn toàn giải phóng
3026 Mậu Ngọ
Ngày Thống nhất Đất Nước

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 8/4/1943

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

Ngày Kỵ

Ngày 8-4-1943 (tức ngày 4/3 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Thiên tài (Kim Quỹ Hoàng Đạo): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ.

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Đại Hao: Xấu mọi việc.

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

Ngũ hành

Ngày Bính Thân có Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Dần, hại Hợi, hình Hợi, tuyệt Mão.

Nạp âm: Bính Thân có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: Không nên tu sửa bếp hay khu vực nấu ăn vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

- Ngày Thân: Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 4/3 Âm lịch là ngày Vô Vong (Xấu): Vô Vong hay còn gọi là Không Vong có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Thập Nhị Trực

Ngày 8/4/1943 là Trực Định. Trực Định có ý nghĩa ổn định nhưng không phù hợp để: Xuất hành xa, kiện tụng hay giao thiệp. Tuy nhiên, nên chọn làm ngày: Sửa đường, nhập học, mở bếp mới, làm chuồng gia súc…

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 8 tháng 4 năm 1943 có Sao Quỷ soi chiếu.

Sao Quỷ thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con dê thường không tốt cho báo hỷ, xây nhà, động thổ. Tốt cho việc mai táng, ma chay.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 8/4/1943, tức ngày 4/3/1943 Âm lịch (ngày Bính Thân, tháng Tháng Ba, năm Quý Mùi) là Ngày rất xấu. Tuyệt đối không làm các việc quan trọng hay đại sự vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 8 tháng 4 năm 1943

Ngày 8/4/1943 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày 8 tháng 4 năm 1943 Dương lịch là Thứ Năm ngày mùng 4 tháng 3 Âm lịch năm Quý Mùi.

Ngày 8-4-1943 là thứ mấy?

Ngày 8 tháng 4 năm 1943 là ngày Thứ Năm

Ngày 8/4/1943 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 8 tháng 4 năm 1943 tức ngày (4/3 Âm Lịch) là Ngày bình thường trong tháng 4 không phải ngày Hoàng đạo cũng không phải ngày Hắc đạo.

Ngày 8 tháng 4 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 8 tháng 4 năm 1943 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.