Lịch Âm 5/12 - Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 1943

lịch vạn niên ngày 5 tháng 12 năm 1943 lịch âm ngày 5/12/1943

Lịch dương
Tháng 12

Năm 1943

5
Chủ Nhật
Lịch âm
Tháng Mười Một

Năm Quý Mùi

9
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Ngày Dương Lịch: 5-12-1943

Ngày Âm Lịch: 9-11-1943

Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Mang lại nguồn năng lượng tích cực, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Đừng giới hạn thử thách của bạn, hãy thách thức giới hạn của bạn.

Tử vi ngày Đinh Dậu

Ngày Đinh Dậu có Thiên Nguyên tọa Tàng Lợi, mệnh chất Hỏa Kim, hóa giải Nạp Âm, là Âm Hỏa hạ sơn, tạo nên tính cách văn nhã ổn trọng, hiểu lễ nghĩa.

Người sinh ngày Đinh Dậu sở hữu Dậu Kim và Đinh Hỏa nên lời nói mạnh mẽ, hùng hổ, có mục tiêu rõ ràng, thực dụng, biết mình biết ta. Người sinh ngày này văn nhã ổn trọng, tài vận rất tốt, dễ thành công trong lĩnh vực tài chính. Do nhận được sự phù trợ của tổ tiên và quý nhân, nên cả đời hạnh phúc, thuận lợi.

ngày 5 tháng 12 năm 1943 ngày 5/12/1943 là ngày mấy âm ngày 5/12/1943 có tốt không ngày 5 tháng 12 là ngày gì

LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 1943

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
2903
3004
15/11 Quý Tỵ
Ngày thế giới phòng chống AIDS
610 Mậu Tuất
Ngày Thành lập Hội Cựu Chiến binh Việt Nam
1115 Quý Mão
Ngày sinh của Đại danh y Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
1216 Giáp Thìn
Lễ hội mua sắm Shuangshier
1923 Tân Hợi
Ngày toàn quốc kháng chiến
2024 Nhâm Tý
Ngày Thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
2226 Giáp Dần
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
2529 Đinh Tỵ
Lễ Giáng Sinh

CHI TIẾT LỊCH ÂM DƯƠNG NGÀY 5/12/1943

Giờ Tốt - Xấu

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Chi tiết khung giờ tốt như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng rất tốt mọi việc nhất là làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây là khung giờ của sao Thiên Ất, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng đạo. Giờ Thanh Long hợp với mọi việc nhất là kết hôn, gia đạo hòa thuận và vui vẻ.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị, sẽ có quý nhân phù trợ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp, có lợi cho việc cho việc thăng quan tiến chức hay lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức, là khung giờ tốt rất hợp với sinh con nối dõi. Đứa trẻ sẽ thông minh, thành công trong tương lai.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Mọi việc đều tốt, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, là giờ hoàng đạo rất tốt với việc khởi nghiệp.

Ngày Kỵ

Ngày 5-12-1943 (tức ngày 9/11 Âm Lịch ) phạm ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Ngày đại hung, trăm việc đều kiêng kỵ không nên tiến hành, bao gồm cả việc sinh con đẻ cái.

Sao Tốt - Xấu

SAO TỐT

Nguyệt Đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng.

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc.

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc.

Nhân Duyên: Tốt mọi việc, có thế giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát.

SAO XẤU

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc.

Địa phá: Kỵ xây dựng.

Thần Cách: Kỵ việc tế tự.

Băng tiêu ngoạ hãm: Xuất mọi việc.

Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.

Không phòng: Kỵ hôn nhân, cưới hỏi.

Ngũ hành

Ngày Đinh Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Mão, hại Tuất, hình Ngọ, tuyệt Dần.

Nạp âm: Đinh Dậu có mệnh ngày là Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi).

Ngày Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày đại hung (ngày phạt nhật).

Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Quý Dậu thuộc hành Kim (Kiếm Phong Kim) không sợ Hỏa.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, cạo đầu

- Ngày Dậu: Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị tổn hại

Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu thì ngày 9/11 Âm lịch là ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Trực

Ngày 5/12/1943 là Trực Trực Khai. Thuộc ngày thượng cát, Trực Khai mang ý nghĩa của sự khởi đầu. Ngày này thường được chọn để: Dựng cột, giao dịch, tu tạo, cầu phúc, thượng nhậm, khai thị, xuất hành, động thổ làm nhà, kết hôn… Không nên cho vay, tố tụng trong ngày Trực Khai.

Nhị Thập Bát Tú

Nhị Thập Bát Tú là hệ thống 28 ngôi sao trong 7 chòm sao trên bầu trời, mỗi sao mang những ý nghĩa cát hung khác nhau. Ngày 5 tháng 12 năm 1943 có Sao Vĩ soi chiếu.

Sao Vĩ thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ, thuận lợi cho xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức, có lợi cho xây dựng, tu sửa nhà cửa.

Xuất Hành

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

- Ngày Thiên Đạo (Xấu): Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hướng xuất hành là hướng bạn sẽ đi khi rời khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  1. Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ) là Giờ Đại an: TỐT
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây hoặc hướng Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi) là Giờ Tốc hỷ: TỐT
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  3. Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân) là Giờ Lưu niên: XẤU
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  4. Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu) là Giờ Xích khẩu: XẤU
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất) là Giờ Tiểu các: TỐT
    Rất tốt lành, xuất hành gặp may mắn. Buôn bán, giao dịch có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp.
  6. Từ 09h-11h (Tị) và từ 21h-23h (Hợi) là Giờ Tuyệt hỷ: XẤU
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Việc nên và không nên làm

Kết luận: Ngày 5/12/1943, tức ngày 9/11/1943 Âm lịch (ngày Đinh Dậu, tháng Tháng Mười Một, năm Quý Mùi) là Ngày bình thường. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Lưu ý

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra xem có phạm phải ngày Kỵ hay ngày xung với tuổi không? Mỗi ngày đều có các sao tốt và sao xấu, mỗi sao tốt với từng công việc cụ thể, tránh những sao đại hung.

Người xưa nói: Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt thì chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì cần chọn giờ tốt để khởi sự và chọn hướng tốt để đi.

Giải đáp những câu hỏi về ngày 5 tháng 12 năm 1943

Ngày 5/12/1943 là ngày mấy Âm lịch?

Theo lịch vạn niên năm 1943 thì ngày 5 tháng 12 năm 1943 Dương lịch là Chủ Nhật ngày mùng 9 tháng 11 Âm lịch năm Quý Mùi.

Ngày 5-12-1943 là thứ mấy?

Ngày 5 tháng 12 năm 1943 là ngày Chủ Nhật

Ngày 5/12/1943 có phải là ngày Hoàng đạo không?

Ngày 5 tháng 12 năm 1943 tức ngày (9/11 Âm Lịch) là Ngày Hoàng đạo

Ngày 5 tháng 12 là ngày kỷ nhiệm sự kiện gì?

Ngày 5 tháng 12 năm 1943 không phải là ngày lễ, Tết hay kỷ niệm sự kiện gì đặc biệt trong năm.